1. Students /z/
2. Classrooms /z/
3. Couches /iz/
4. Families /z/
5.persons /z/
6.nurses /iz/
7.sisters /z/
8. Desks /z/
9.tables /z/
10.lamps /z/
z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa
1. Students /z/
2. Classrooms /z/
3. Couches /iz/
4. Families /z/
5.persons /z/
6.nurses /iz/
7.sisters /z/
8. Desks /z/
9.tables /z/
10.lamps /z/
z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa
cách phát âm cuối là những từ có đuôi là s hoặc es thì những từ đứng trước nó là những chữ cái nào thì âm cuối phát âm là
/z/;/iz/;/s/
Cách phát âm đuôi s hoặc es của động từ
II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/:
/iz/:
/z/:
Cách phát âm đuôi ed của động từ
cách làm bài phát âm s,ed và es dễ nhớ và chính xác nhất!
Khoanh vào chữ '' s'' hoặc ''es'' có cách đọc khác
1 . A.plays B.reads C.listers D.stops
2. A.caves B. marks C.exams D.days
3. A.tells B.cooks C.talks D.looks
4. A.babies B.berries C.ksses D.stories
5.A.goes B.washes C.misses D.hisses
Điền các chữ có cách đọc là ''s,iz,z''
Languages - televisions - chairs - tables - couches - desks - stools - lamps - telephones - sentences
iz | z | s |
Các bn nè? Có mấy cách phát âm từ có đuôi "gh" zậy? Chỉ cho mk với!!
mà tiện thể giúp mk lun cách phát âm của "g" "öur" "ëar" nha!!!
(Trước 1h30 ai trả lời đc mk tick hết đó!)
tìm 5 từ có cách phát âm đuôi "ed ' là "d":
phayed , washed , cooked , lived , cleaned , fitted , mixed , listened , painted , underlined
I. Hãy tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
a.houses b.watches c.glasses