tìm ước chung lớn nhất và ước chung ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM
a) 336 và 846
Ta có: 336 =.........
846 = .........
thừa số nguyên tố chung:......
ƯCLN (........) = {.........} = ...
Ta có; ƯC (........) = Ư {........}
Trong bài tìm ước chung lớn nhất có công đoạn tìm thừa số nguyên tố chung rồi nhân nó vào. Vậy tìm cái ấy kiểu gì ? VD : tìm thừa số nguyên tố chung của 420 và 720 để ra ước chung lớn nhất thế nào ? Kết quả là bao nhiêu ?
Tìm 2 số tự nhiên a và b (a > b ) có Bội Chung Nhỏ nhất bằng 336 và Ước Chung Lớn Nhất bằng 12
tìm số tự nhiên a và b , biết ước chung lớn nhất của a,b là 12, bội chung nhỏ nhất của a,b là 336
vì ƯCLN(a,b)=12
=>a=12m , b=12n (ƯCLN(m,n)=1)
BCNN(a,b)=336
=>12m.n=336
=>m.n=28
có:
m=1 , n=28 =>a=12 , b=336
m=4 n = 7 =>a=48 , b=84
vậy hai số phải tìm a và b là:(12 và 336) , (48 và 84)
Nêu khái niệm về:
1. Ước và Bội.
2. Cách tìm bội
3. Cách tìm ước.
4. Số nguyên tố.
5. Ước chung.
6. Ước chung lớn nhất - ƯCLN
7. Cách tìm ước chung lớn nhất - ƯCLN
8. Cách tìm ƯớC thông qua UCLN.
9. Bội chung.
10. Các tìm bội chung nhỏ nhất. (BCNN)
11. Cách tìm bội chung thông qua BCNN.
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
B1: tìm ƯCLN(112;132;276) bằng phương pháp phân tích ra thừa số nguyên tố.
B2:tìm ước chung lớn nhất của hai số 112, 132là a Tìm ước chung lớn nhất của hai số a và 276 là b. hãy so sánh b và đáp số ở bài tập 1. từ đó em phát biểu một phương pháp tìm ƯCLN của nhiều số
Bài 1: UCLN(112;132;276)
112 = 24.7
132 = 22. 3 . 11
276 =22. 3 .23
=> UCLN(112;132;276)= 22 = 4
Bài 1:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a)36 b) 105
Bài 2:a)Viết tập hợp ước chung của 30 và 45. b)Viết tập hợp ước chung của 42 và 70. c)Tìm ƯCLN của 40 và 70. d)Tìm ƯCLN của 55 và 77.
Bài 3:Trong buổi tổng kết năm học, cô giáo có 24 chiếc bút và 108 quyển vở. Cô giáo muốn chia đều số bút và số quyển vở cho mỗi bạn học sinh. Hỏi cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 1 : \(a,36=2^2.3^2\)
\(b,105=357\)
Bài 2 : \(a,Ư\left(30,45\right)=\left\{1;3,5;15\right\}\)
\(b,Ư\left(42,70\right)=\left\{1;2,7;14\right\}\)
\(c,UCLN\left(40;70\right)=\left\{10\right\}\)
\(UCLN\left(55;77\right)=\left\{11\right\}\)
Bài 3: Gọi số h/s là : a
mà 24 \(⋮\) a ; 108 \(⋮\) a
\(\Rightarrow a:UCLN\left(24;108\right)\)
24=\(2^3.3\)
108=\(3^3.2^2\)
UCLN{24;108)=\(2^2.3=12\)
\(\Rightarrow\)cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất 12 bn hs
Bài 1:
a: \(36=2^2\cdot3^2\)
b: \(105=3\cdot5\cdot7\)
Đề bài : Không cần phân tích ra thừa số nguyên tố hãy tìm :
a) Bội chung nhỏ nhất của 152 và 364. Biết Ước chung lớn nhất bằng 36.
b) Bội chung nhỏ nhất của 15 và 125).Biết Ước chung của 15 và 25 bằng 5
“Nếu ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ được…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. phân số không tối giản
B. phân số tối giản
C. phân số có tử lớn hơn mẫu
D. phân số có tử bằng mẫu
Đáp án cần chọn là: B
“Nếu ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ được một phân số tối giản”.
3) So sánh sự giống nhau và khác nhau trong các bước tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố