hãy đặt câu bằng tiếng anh
có yes-no quetion (câu hỏi có -không)
Do +chủ ngữ (we,you,they,n số nhiều )
does + chủ ngữ(he,she,n số ít)
em hãy đặt 10 câu trong đó có 5 câu với chủ ngữ là I,you,we ,they;5 câu với chủ ngữ là she ,he ,it
1) I go to To Hieu Secondary school .
2) You are Mai
3) We are students .
4) They are teachers .
5) I want to drink some milk .
6) He is ten years old .
7) She is Ha . She is very friendly .
8) It is a dog
9) He loves hers
10) She is a nurse .
5 câu với chủ ngữ là I,you,we ,they:
I love my mother very muchYou should do your homework todaywe are cleaning the classroomThey are farmersI like English very much 5 câu với chủ ngữ là she,he,it:
She is a doctorHe works very hardIt is a dictonaryHe is a friendly boyShe goes to school by bikeI LIKE ICE-CREAM = Tôi thích kem.
+ THEY SING KARAOKE EVERY SUNDAY. = Họ hát karaoke mỗi chủ nhật.
+ HE AND I SING VERY WELL. = Anh ta và tôi hát rất hay.
+ THAT DOG BARKS ALL DAY LONG. = Con chó đó sủa tối ngày.
em hãy đặt 10 câu với đt thường trong đó 5 câu với chủ ngữ là i, you ,we, they 5 câu với chủ ngữ là she ,he, it
I will see you
You need a book
We learn English
They are hats
I am a student
She is a teacher
She is my friend
He is an engineer
He has a book
It is my cat
I do my homework everyday
They go shopping everyweek
We walk to school everyday
I go out for dinner with my family every monday
They read books in the library every Saturday
She does the housework everyday
He works in a hotel
It rains every afternoon
She comes home every two weeks
He does his homework after dinner
1) I play football every day
2) He likes going hiking
3) She wants to drink water .
4) You sing very well .
5) We dance very beautifully .
6) They tell many things .
7) It climb the tree .
8) I do my homework eveydays.
9) He plays sports .
10) She skips rope .
1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh
– WHAT: cái gì?
– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)
– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)
– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)
– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)
– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)
– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)
– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)
– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)
– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))
– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)
– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)
– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)
– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)
2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh
a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh
– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.
– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.
– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”
– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi
b. Cách đặt câu hỏi Yes/No
Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…
Cấu trúc:
– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N
Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)
– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)
Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)
– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)
Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)
– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)
Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)
– Can, could, may, might, must + S + V?
Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin
*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”
Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.
Cấu trúc: Who/What + V + ………..
Ex:
Something happened lastnight => What happened last night?
Someone opened the door. => Who opened the door?
*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”
Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động
Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?
Ex:
George said something with his mother. => What did George say with his mother?
*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why
Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.
Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?
Ex:
When did he get married?
Đặt câu hỏi với How often chủ ngữ là your brother,Lam,he.Trả lời những câu hỏi đó nhé
Đặt câu hỏi với How many chủ ngữ là your brother,Lam,he,you they
Chủ đề về môn học nhé.VD:How often do you have maths?
how often does your brother has math?
how manny time does your brother has math?
a. Intonation for Yes/No questions rises.(Ngữ điệu cho câu hỏi Có/Không tăng lên.)
Does he like to play folk games?(Anh ấy có thích chơi trò chơi dân gian không?)
1. Does he like Kiwis ?
Yes, he does
No, he doesn't
2. Does she like Apples ?
Yes, she does
No, she doesn't
3. Does your father like Oranges ?
Yes, he does
No, he doesn't
4. Does your mother like Chickens ?
Yes, she does
No. she doesn't
5. Does your Brother like Hamburgers ?
Yes, he does
No, he doesn't
--------------------------------------------------------Kết Thúc Bài 1---------------------------------------------------------------
1. Do you like Ice-cream ?
Yes,I do
No , I don't
2. Do they like Noodles ?
Yes, they do
No, they don't
3 . Do your Uncle and your Aunt like Grub ?
Yes, ......
No, ........
4. Do your Friends like Melons ?
Yes,....
No,.....
5. Do your Words like Lemons ?
Yes,.....
No,.....
-----------------------------------------------------End--------------------------------
Các bạn xem dùm mình xem có sai thứ gì không. Nếu sai thì giúp mình sửa
Có vài câu mình chưa làm, mong các bạn giúp mình.
Bài 2 :
Câu 3 : Yes, they do/ No they don't
Câu 4: Yes, they do/ No they don't
Câu 5: Yes, they do/ No they don't
1. Does he like Kiwis ?
Yes, he does
No, he doesn't
2. Does she like Apples ?
Yes, she does
No, she doesn't
3. Does your father like Oranges ?
Yes, he does
No, he doesn't
4. Does your mother like Chickens ?
Yes, she does
No. she doesn't
5. Does your Brother like Hamburgers ?
Yes, he does
No, he doesn't
--------------------------------------------------------Kết Thúc Bài 1---------------------------------------------------------------
1. Do you like Ice-cream ?
Yes,I do
No , I don't
2. Do they like Noodles ?
Yes, they do
No, they don't
3 . Do your Uncle and your Aunt like Grub ?
Yes, they do
No, they don't
4. Do your Friends like Melons ?
Yes, they do
No , they don't
5. Do your Words like Lemons ?
Yes, I do
No, I don't
-----------------------------------------------------End--------------------------------
BT3*. Đặt câu theo yêu cầu:
a) Câu có chủ ngữ là động từ.
b) Câu có chủ ngữ là tính từ.
c) Câu có nhiều chủ ngữ.
d) Câu có nhiều vị ngữ.
e) Câu đảo ngữ
c) Câu có chủ ngữ chứa một cụm Chủ - Vị
d) Câu có vị ngữ chứa một cụm Chủ - Vị.
Các bạn giúp mình nha
đặt 10 câu tiếng anh có chủ ngữ và động từ
1.I watching tv
2. I'm watching tv now
3. I reading books
4. She listening to music
5. He playing football
6. My dad surfing the internet
7. My mum cooking
8. My brother/sister watching tv
9. She's doing her homework
10. I'm doing my homework
Hãy đặt câu hỏi để kiểm tra xem những câu dưới đây có thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ không?
b) Lát sau hổ đẻ được.
b, Lát sau, ai đẻ được?
- Lát sau, hổ như thế nào?