Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
no name
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Đào Trần Tuấn Anh
1 tháng 10 2018 lúc 17:40

I. Phân loại bazơ

Dựa vào tính tan của bazơ trong nước, người ta chia tính baz ơ thành 2 loại:

- Bazơ tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ (gọi là kiềm):

NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, RbOH, CsOH, Sr(OH)2.

- Những bazơ không tan:

Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3

II. Tính chất hóa học của bazơ

1) Tác dụng với chất chỉ thị màu.

- Dung dịch bazơ làm quỳ tím đổi thành màu xanh.

- Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ.

2) Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

Thí dụ: 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

           3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2↓ + 3H2O

3) Bazơ (tan và không tan) tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

Thí dụ: KOH + HCl → KCl + H2O

            Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

4) Dung dịch bazơ tác dụng với nhiều dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ  mới.

Thí dụ: 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

5) Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit và nước.

Thí dụ: Cu(OH)2 t0→→t0 CuO + H2O

           2Fe(OH)3 t0→→t0 Fe2O3 + 3H2O             

văn knul
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiên Thanh
12 tháng 5 2023 lúc 1:30

a) Khi cho Na2O xảy ra phản ứng, tạo thành phản ứng dung dịch có chất tan là NaOH.

Na2O + H2O → 2NaOH

Phản ứng: 0,3 → 0,6 (mol)

CM, NaOH = 0,6/0,5= 1,2M.

Nguyễn Ngọc Thiên Thanh
12 tháng 5 2023 lúc 1:30

a)2Na2O+2h2O->4NaOH

b)nNaOH=V/22.4=0,5.22.4=11,2mol

Nguyễn Văn Thụ
Xem chi tiết
hnamyuh
21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_2O_3 + H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O\\ PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)

Minh Nhân
21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)

\(ZnO+H_2\underrightarrow{t^0}Zn+H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^0}Fe+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
11 tháng 6 2018 lúc 6:58

Oxit bazơ tác dụng với oxit axit:  CaCO 3

CaO +  CO 2  →  CaCO 3

Nhật Hồng
Xem chi tiết
hưng phúc
15 tháng 9 2021 lúc 10:32

2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc nóng) ---> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

Nguyễn Cẩm Uyên
15 tháng 9 2021 lúc 10:36

\(CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO3\right)_2+H_2O\)

wary reus
Xem chi tiết
Harry Potter
6 tháng 10 2016 lúc 22:36

Phản ứng với nước:

P2O5 + 3H2\(\rightarrow\) 2H3PO4

CO2 + H2\(\rightarrow\)  H2CO3

CaO + H2\(\rightarrow\) Ca(OH)2

N2O5  +  H2\(\rightarrow\)  2HNO3

C2O không pư với nước

 

 

Đoàn Thị Linh Chi
7 tháng 10 2016 lúc 12:01

Nước tác dụng với oxit axit có bạn làm rồi nên mình không làm lại nữa nha

Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo

K2O + H2O → 2KOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

Oxit bazo tác dụng : oxit axit

2Ca(OH)2 + 3CO2 → 2CaCO3 + 2H2O

Oxit bazo tác dụng : dd axit

CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O

  

Dat_Nguyen
7 tháng 10 2016 lúc 14:08

a) PT chung : Nước + Oxit axit( trừ các oxit trung tính như CO,NO..) ---> dd axit

(1) 3H2O+P2O5→2H3PO4

(2) CO2 +H2O ---> H2CO3 (lưu ý đây là pư thuận nghịch)(3) H2O + C2O = 2HCO(xem xét lại nha)(4)CaO+ H2O---> Ca(OH)2PT chung : Nước + Oxit bazo ---> dd bazo

(5) H2O+N2O5 ----> 2HNO3

(6) Oxit bazo + Oxit axit ---> muối và nước

đề sai nhiều.cẩn thận nha

Bill Gates
Xem chi tiết
hnamyuh
18 tháng 6 2021 lúc 19:50

Tính chất oxit bazo : 

- Tác dụng với nước tạo dung dịch bazo

$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$

- Tác dụng với axit tạo muối và nước 

$BaO + 2HCl \to BaCl_2 + H_2O$

- Tác dụng với oxit axit

$CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3$

Tính chất oxit axit :

- Tác dụng với nước tạo dung dịch axit

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$-

- Tác dụng với bazo tạo muối 

$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$

- Tác dụng với oxit bazo

$BaO + SO_2 \xrightarrow{t^o} BaSO_3$

Thảo Phương
18 tháng 6 2021 lúc 19:49

Tham khảo nhé :

 Tính chất hoá học của Oxit (Oxit bazo, Oxit axit)

1. Tính chất hoá học của Oxit bazơ

a) Oxit bazo tác dụng với nước

- Một số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ  thường là : Na2O; CaO; K2O; BaO;... tạo ra bazơ tan (kiềm) tương ứng là: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2

• Oxit bazơ + H2O → Bazơ

 Na2O + H2O → 2NaOH

 CaO + H2O → Ca(OH)2

 BaO + H2O → Ba(OH)2     

b) Oxit bazo tác dụng với axit

- Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.  

• Oxit bazơ  + axit  → muối + nước

 Ví dụ:

 CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

 CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

 Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

c) Oxit bazo tác dụng với oxit axit

- Một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tác dụng với oxit axit tạo thành muối. 

• Oxit bazơ  + Oxit axit  → muối

 Na2O + CO2 → Na2CO3

 CaO + CO2 → CaCO3↓

 BaO + CO2 → BaCO3↓

* Lưu ý: Oxit bazo tác dụng được với nước thì tác dụng với Oxit axit

2. Tính chất hoá học của Oxit axit

- Oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn có cách gọi khác là: ANHIDRIC của axit tương ứng.

 Ví dụ: SO2: Anhidric sunfurơ (Axit tương ứng là H2SO3: axit sunfurơ)

a) Oxit axit tác dụng với nước

- Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

- Một số oxit axit tác dụng với nước ở điều kiện thường như: P2O5, SO2, SO3, NO2, N2O5, CO2, CrO3,.. tạo ra axit tương ứng như: H3PO4, H2SO3, H2SO4, HNO3, H2CO3, H2Cr2O7,...

• Oxit axit + H2O → Axit

 Ví dụ:

 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3        

 CO2 + H2O → H2CO3

 CrO3 + H2O → H2CrO4 → H2Cr2O7

 N2O5 + H2O → 2HNO3

 SO3 + H2O → H2SO4

* Chú ý: NO, N2O, CO không tác dụng với nước ở điều kiện thường (nhiệt độ thường).

b) Oxit axit tác dụng với bazơ

- Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.       

Ví dụ:

 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

 P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O

 SO3 + NaOH → NaHSO4 (muối axit)

 NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O (muối trung hòa)

 SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

c) Oxit axit tác dụng với oxit bazơ

- Oxit axit tác dụng với một số Oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,...) tạo thành muối.     

 Ví dụ:

 Na2O + SO2 → Na2SO3

 CO2 (k)  + CaO → CaCO3

Lê Phước Duy
Xem chi tiết
hnamyuh
25 tháng 3 2021 lúc 22:34

Phương trình nào cũng xảy ra phản ứng hóa học do có sự biến đổi về mặt hóa học( chuyển từ chất này thành chất khác).

\(BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O\\ FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O\\ Na_2O + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O\\ K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O\\ MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O\\ ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O\\ CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O\\ Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O\\ PbO + H_2SO_4 \to PbSO_4 + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + FeSO_4 + 4H_2O\\ Li_2O + H_2SO_4 \to Li_2SO_4 + H_2O\\ Cr_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Cr_2(SO_4)_3 + 3H_2O\)