viết gọn lại thành lập phương của một tổng hoặc hiệu: 8x^3 - 12x^2 + 6x - 1
Viết về bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu. Lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a)\(16x^2-8x+1\)
b)\(27x^3-27x^2+9x-1\)
c) \(25x^2+20x+4\)
d) \(x^3+6x^2+12x+8\)
a) \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2.4x.1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)\(27x^3-27x^2+9x-1=\left(3x\right)^3-3.\left(3x\right)^2.1+3.3x.1^2-1^3=\left(3x-1\right)^3\)c) \(25x^2+20x+4=\left(5x\right)^2+2.5x.2+2^2=\left(5x+2\right)^2\) d) \(x^3+6x^2+12x+8=x^3+3x^2.2+3x.2^2+2^3=\left(x+2\right)^3\)
Viết về bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu. Lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a)16x2−8x+1
b)27x3−27x2+9x−1
c) 25x2+20x+4
d)
TRẢ LỜI
a/(4x)^2-2.4x+1^2=(4x-1)^2
b/SAI Đề nhé phải là 27x^3-9x^2+27x-1=(3x-1)^3
c/(5x)^2+2.5x+2^2=(5x-2)^2
d/x^3+3.2.x^2+3.2^2.x+2^3=(x+2)^3
a) \(16x^2-8x+1=\left(4x-1\right)^2\)
b) \(27x^3-27x^2+9x-1=\left(3x-1\right)^3\)
c) \(25x^2+20x+4=\left(5x+2\right)^2\)
d) \(x^3+6x^2+12x+8=\left(x+2\right)^3\)
viết các biểu tức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc lập phương của 1 hiệu
a)x^3+12x^2+48x+64
b)x^3-3x^2+3x-1
c)8-12x+6x^2-x^3
viết các biểu tức sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc lập phương của 1 hiệu
a) \(x^3+12x^2+48x+64\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
b) \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
c) \(8-12x+6x^2-x^3\)
\(=\left(2-x\right)^3\)
Viết đơn thức sau thành một lập phương của một nhị thức
8x3-12x2+6x-1
viết các bt sau thành lập phương của một tổng hay một hiệu
a, 8-12x+6x^2-x^3
b,48x+64+x^3+12x^2
c,-9x^2+y-1/7+27y^3
d,8x^3+150x-125-60x^2
a) \(8-12x+6x^2-x^3\)
\(=-x^3+8+6x^2-12x\)
\(=-\left(x^3-2^3\right)+6x\left(x-2\right)\)
\(=-\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)+6x\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(-x^2-2x-4+6x\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(-x^2+4x-4\right)\)
\(=-\left(x-2\right)\left(x-2\right)^2\)
\(=-\left(x-2\right)^3\)
b) \(48x+64+x^3+12x^2\)
\(=x^3+3.4.x^2+3.x.4^2+4^3\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
c) \(-9y^2+y-\dfrac{1}{27}+27y^3\)
\(=27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}\)
\(=\left(3y\right)^3-3.\left(3y\right)^2.\dfrac{1}{3}+3.3y.\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3\)
\(=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
d) \(8x^3+150x-125-60x^2\)
\(=8x^3-60x^2+150x-125\)
\(=\left(2x\right)^3-3.\left(2x\right)^2.5+3.2x.5^2-5^3\)
\(=\left(2x-5\right)^3\)
a, \(8-12x+6x^2-x^3=-\left(x^3-6x^2+12x-8\right)\)
\(=-\left(x^3-2x^2-4x^2+8x+4x-8\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^3\)
b, \(48x+64+x^3+12x^2=x^3+4x^2+8x^2+32x+16x+24\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
c, \(-9y^2+y-\dfrac{1}{7}+27y^3\)
(sai đề)
d, \(8x^3+150x-125-60x^2=8x^3-20x^2-40x^2+100x+50x-125\)
\(=4x^2\left(2x-5\right)-20x\left(2x-5\right)+25\left(2x-5\right)\)
\(=\left(2x-5\right)\left(4x^2-20x+25\right)=\left(2x-5\right)\left(2x-5\right)^2\)
\(=\left(2x-5\right)^3\)
Chúc bạn học tốt!!!
viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương 1 tổng hoặc lập phương 1 hiệu
x3+12x2+48x+64 x3-12x2+48x-64 8x3+12x2y+6xy2+y3
x3-3y2+3x-1 8-12x+6x2-x3 -27y3+9y2-y+1/27
a) Ta có: \(x^3+12x^2+48x+64\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot4+3\cdot x\cdot4^2+4^3\)
\(=\left(x+4\right)^3\)
b) Ta có: \(x^3-12x^2+48x-64\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot4+3\cdot x\cdot4^2-4^3\)
\(=\left(x-4\right)^3\)
c) Ta có: \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3\)
\(=\left(2x+y\right)^3\)
d)Sửa đề: \(x^3-3x^2+3x-1\)
Ta có: \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
e) Ta có: \(8-12x+6x^2-x^3\)
\(=2^3-3\cdot2^2\cdot x+3\cdot2\cdot x^2-x^3\)
\(=\left(2-x\right)^3\)
f) Ta có: \(-27y^3+9y^2-y+\frac{1}{27}\)
\(=\left(\frac{1}{3}\right)^3+3\cdot\left(\frac{1}{3}\right)^2\cdot\left(-3y\right)+3\cdot\frac{1}{3}\cdot\left(-3y\right)^{^2}+\left(-3y\right)^3\)
\(=\left(\frac{1}{3}-3y\right)^3\)
Viết biẻu thức sau dưới dạng bình phương (lập phương) của 1 tổng (hiệu):
y3 +3y +3y2 +11
1+6x + 12x2 + 8x3
1+6x+12x2 + 8x3
=(1+2x)3
y3+3y+3y2+1
=(y+1)3
Bài 1:Đưa về dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
a)x^3+12x^2+48x+64
b)x^3-6x^2+12x-8
\(x^3+12x^2+48x+64=x^3+3.x^2.4+3.x.4^2+4^3=\left(x+4\right)^3\)
\(x^3-6x^2+12x-8=x^3-3.x^2.2+3.x.2^2-2^3=\left(x-2\right)^3\)
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu
a) A = 8x^3 +12x^2y +6xy^2+y^3
b) B = x^3+3x^2+3x+1
c) C = x^3-3x^2+3x-1
d) D = 27+27y^2+9y^4+y^6
a) \(A=8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
b) \(B=x^3+3x^2+3x+1=\left(x+1\right)^3\)
c) \(C=x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
d) \(D=27+27y^2+9y^4+y^6=\left(3+y^2\right)^3\)
Viết các bt sau dưới dạng lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a)-x^3+3x^2-3x+1
b)8-12x+6x^2-x^3
a)-x^3+3x^2-3x+1
=-(x3-3x2+3x-1)
=-(x-1)3
b)8-12x+6x^2-x^3
=23-3.22.x+3.2.x2-x3
=(2-x)3