cák so sánh 2 luỹ thừa khác cơ số và số mũ
kết bn với mình mk tic cho
nhân hai luỹ thừa khác cơ số và số mũ ta làm thế nào
Đây là trường hợp thường gặp nên cách dễ nhất là tìm giá trị tùng lũy thừa rồi nhân chúng với nhau
Nhưng nếu khó hơn bạn có thể tách ra làm lũy thừa giống nhau rồi nhóm lũy thừa chung ra
Sưu tầm cho mk các bài tập so sánh luỹ thừa trong sách bài tập toán lớp 6 tập 1, lớp 7 tập 1, ít nhất 6 bài nhs các bn, giúp mk nha, mai mk nộp r!
mốn chia hai luỹ thừa khác cơ số và khác số mũ thì làm như thế nào.
cứu tuiii zớiii mấy pợn ơii
Đưa các số đó về cơ số nguyên tố (2;3;5..).
Có hai trường hợp:
Trường hợp 1: Hai lũy thừa có cùng số mũ
Nhân: giữ nguyên số mũ, nhân 2 cơ số: am.bm=(a.b)m
chia: giữ nguyên số mũ, chia 2 cơ số: am:bm=(a:b)m
Trường hợp 2: Khác số mũ
Viết về dạng lũy thừa của lũy thừa để đưa 2 lũy thừa về cùng cơ số hoặc số mũ
am.bn=ap.q.bp.r=(ap)q.(bp)r=cq.cr
am:bn=ap.q:bp.r=(ap)q:(bp)r=cq:cr
am.bn=ap.q.bp.r=(aq)p.(br)p=cp.dp
am:bn=ap.q:bp.r=(aq)p:(br)p=cp:dp
so sánh luỹ thừa của 2 số:
85 và 66
\(8^5=32768\)
\(6^6=46656\)
Vì 32 768>46 656 nen 8^5>6^6
số đó là
46656
ai k mình
mình k lại cho
viết các luỹ thừa cùng cơ số và số mũ là các chữ số 1 giá trị luỹ thừa bằng 1
a0 (0 viết trên nhé)
a)2x.4=128
b)x17=x
c)(x-6)lũy thừa 3=(x-6)lũy thừa 2
d)(7x-11)lũy thừa 3=2 lũy thừa 5.5 lũy thừa 2+200
2/So sánh
a)3 lũy thừa 2 và 2 lũy thừa 4
b)3 lũy thừa 2+4 luỹ thừa 2 và(3+4)luỹ thừa 2
c)13-9 và (13-9) luỹ thừa 2
d)a luỹ thừa 2+b luỹ thừa 2 và(a+b) luỹ thừa 2
a) 2x . 4 = 128
2x = 128 : 4
2x = 32
x = 32 : 2
x = 16
b)x . 17 = x
=> x = 0
A = 4+2^2+2^3+....+2^2005. Chứng tỏ rằng A là một luỹ thừa của cơ số 2
Giúp mình nhanh với
\(A=4+2^2+2^3+...+2^{2005}\)
\(2A=8+2^3+2^4+...+2^{2006}\)
\(2A-A=\left(8+2^3+2^4+...+2^{2006}\right)-\left(4+2^2+2^3+...+2^{2005}\right)\)
\(A=8+2^{2006}-\left(4+2^2\right)\)
\(A=2^{2006}\)
suy ra đpcm.
Tính giá trị của 2x khi x biến đổi từ 0 đến 6 . Từ đó so sánh
a. Lũy thừa bậc 0 với các cơ số dương, sợ sánh với 0
b. Lũy thừa bậc lẻ ( 1,3,5....) với cơ số âm , so sánh với 0
c. Lũy thừa bậc chẵn (2,4,6....) với cơ số âm , so sánh với 0
Luỹ thừa bận n của a là gì?
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Lũy thừa bậc n của a là a^n=a.a.a...a.a.a( n thừa số ) (n # 0 )
Nhân
am . an = am + n
chia
am : an = am – n
- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bàng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Công thức :
+ Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
+ Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bàng nhau, mỗi thừa số bằng a. Công thức : + Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. + Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.