nêu các góc vuông góc tù có trong hình sau, nêu các góc nhọn đỉnh O và đỉnh B
Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình sau (theo mẫu):
Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.
Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.
Góc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CD.
Góc tù đỉnh B, cạnh BC , BA.
Góc vuông đỉnh D, cạnh DC, DA
Cho hình bs.4
a) Hãy đọc tên các góc đỉnh O có trong hình
b) Cho biết số đo của góc nhọn đỉnh O, một cạnh là Ot có trong hình đó
c) Cho biết số đo của góc nhọn đỉnh O, một cạnh là Om có trong hình đó
d) Hãy đo và cho biết tên của các góc vuông đỉnh O có trong hình đó
e) Cho biết số đo của các góc tù đỉnh O có trong hình đó
f) Hãy đo và cho biết tên của góc bẹt đỉnh O có trong hình đó
a) Ta có các góc đỉnh O là: mOt, mOz, mOw,mOn, nOt, nOz, nOw, wOt, wOz, zOt.
b) ˆtOz=45∘tOz^=45∘
c) ˆmOn=30∘mOn^=30∘
d) ˆmOw=90∘mOw^=90∘ và ˆtOw=90∘tOw^=90∘
e) ˆtOn=150∘tOn^=150∘ và ˆmOz=135∘mOz^=135∘
f) ˆtOm=180∘
a, Ta có các đỉnh O là: mOt, mOz, mOw, mOn, nOt, nOz, nOw, wOt, wOz, zOt.
b, Góc tOz = 45o
c, Góc mOn = 30o
d, Góc mOw =90o và Góc tOw = 90o
e, Góc tOn = 150o và Góc mOz = 135o
f, Góc tOm = 180o
Viết tên các góc nhọn, góc tù, góc vuông có trong hình bên (theo mẫu).
Mẫu: Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BM.
Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB, AM
Góc nhọn đỉnh B; cạnh BM, BC.
Góc nhọn đỉnh C; cạnh CB, CA
Góc nhọn đỉnh M; cạnh MA, MB
Góc tù đỉnh M; cạnh MB, MC
Góc vuông đỉnh B; cạnh BA, BC
Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
a) + Góc đỉnh A là góc vuông.
+ Tại đỉnh B có 3 góc đều là góc nhọn.
+ Góc đỉnh C là góc nhọn.
+ Góc đỉnh M, cạnh MA, MB là góc nhọn.
+ Góc đỉnh M, cạnh MB, MC là góc tù
+ Góc đỉnh M, cạnh MA, MC là góc bẹt
b) Các góc vuông là:
+ Góc đỉnh A;
+ Góc đỉnh B, cạnh BD, BC là góc vuông
+ Góc đỉnh D, cạnh DA, DC là góc vuông
Các góc nhọn là:
+ Góc đỉnh B; cạnh BA, BD là góc nhọn
+ Góc đỉnh C
+ Góc đỉnh D, cạnh DB, DC là góc nhọn
+ Góc đỉnh D, cạnh DA, DB là góc nhọn
+ Góc đỉnh B, cạnh BA, BC là góc tù
Nói thêm:
- Ở câu a: có 1 góc vuông, 5 góc nhọn, 1 góc từ và 1 góc bẹt
- Ở câu b: có 3 góc vuông, 4 góc nhọn, 1 góc tù, 0 góc bẹt
Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
a) + Góc đỉnh A là góc vuông.
+ Tại đỉnh B có 3 góc đều là góc nhọn.
+ Góc đỉnh C là góc nhọn.
+ Góc đỉnh M, cạnh MA, MB là góc nhọn.
+ Góc đỉnh M, cạnh MB, MC là góc tù
+ Góc đỉnh M, cạnh MA, MC là góc bẹt
b) Các góc vuông là:
+ Góc đỉnh A;
+ Góc đỉnh B, cạnh BD, BC là góc vuông
+ Góc đỉnh D, cạnh DA, DC là góc vuông
Các góc nhọn là:
+ Góc đỉnh B; cạnh BA, BD là góc nhọn
+ Góc đỉnh C
+ Góc đỉnh D, cạnh DB, DC là góc nhọn
+ Góc đỉnh D, cạnh DA, DB là góc nhọn
+ Góc đỉnh B, cạnh BA, BC là góc tù
Nói thêm:
- Ở câu a: có 1 góc vuông, 5 góc nhọn, 1 góc từ và 1 góc bẹt
- Ở câu b: có 3 góc vuông, 4 góc nhọn, 1 góc tù, 0 góc bẹt
Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
câu D ( ) chỗ này tạo thành 1 góc tù
Viết các từ “ góc bẹt”, “góc nhọn”, “ góc tù”, “ góc vuông” vào chõ chấm dưới hình thích hợp
b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A ……… hai góc vuông, Góc đỉnh B ……… góc đỉnh D;
Góc đỉnh B ……… góc đỉnh C; Góc đỉnh D ……… góc đỉnh C
b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A bằng hai góc vuông, Góc đỉnh B lớn hơn góc đỉnh D;
Góc đỉnh B nhỏ hơn góc đỉnh C; Góc đỉnh D nhỏ hơn góc đỉnh C.
Cho tam giác ABC,A là góc tù,kẻ đường cao BM và CN.
a Nêu tên các cặp góc đối đỉnh
b Nêu tên các cặp góc có các cạnh tương ứng vuông góc
Viết các từ “góc bẹt”, “góc nhọn”, “góc tù”, “góc vuông” vào chỗ chấm dưới hình thích hợp:
Giải vở bài tập Toán 4 bài 40
b) Viết các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A ……..hai góc vuông, Góc đỉnh B ………… góc đỉnh D;
Góc đỉnh B ………….góc đỉnh C; Góc đỉnh D ………. góc đỉnh C.
A góc bẹt
B lớn hơn D
B bé hơn C
D bé hơn C