Các nút lệnh trong quan sát mặt trời là:
A. SUN
B. ORBIT
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Các nút lệnh trong quan sát mặt trời là:
A. SUN
B. ORBIT
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Các nút lệnh trong quan sát mặt trời là:
+ Sun: Quan sát Mặt Trời.
+ Orbit: quan sát quỹ đạo các hành tinh hệ Mặt Trời.
Đáp án: C
Để quan sát quỹ đạo của các hành tinh trong Hệ Mặt Trời ta nháy vào nút lệnh:
A. SUN
B. PLANETS
C. ORBIT
D. EARTH
Để quan sát quỹ đạo của các hành tinh trong Hệ Mặt Trời ta nháy vào nút lệnh ORBIT. Ta có thể thay đồi mặt phẳng quỹ đạo hoặc tốc độ quay của các hành tinh khi quan sát.
Đáp án: C
Để quan sát các hành tinh của Hệ Mặt Trời ta nháy chuột vào hình các hành tinh trong giao diện chính của phần mềm để mở cửa sổ nút lệnh quan sát các hành tinh. Các hành tinh gồm:
A. Sao Thuỷ, sao Kim, Trái Đất
B. Sao Hoả, sao Mộc, sao Thổ,
C. Sao Thiên Vương, sao Hải Vương.
D. Tất cả các đáp án trên
Cửa sổ quan sát các hành tinh của Hệ Mặt Trời gồm các hành tinh là sao Thuỷ, sao Kim, Trái Đất, sao Hoả, sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương, sao Hải Vương.
Đáp án: D
Để quan sát mặt trăng ta nháy chuột vào biểu tượng Mặt Trăng trong giao diện chính của phần mềm để mở cửa sổ. Cửa sổ này gồm nút lệnh nào?
A. Moon
B. Moonphases
C. Eclipses
D. Tất cả đáp án trên
Cửa sổ quan sát mặt trăng gồm:
+ Moon: quan sát Mặt Trăng.
+ Moonphases: khám phá hiện tượng Trăng tròn, Trăng khuyết.
+ Eclipses: giải thích hiện tượng thuỷ triều.
+ Tides: giải thích hiện tượng nhật thực, nguyệt thực.
Đáp án: D
nêu ý nghĩa của các nút lệnh điều khiển quan sát
Ý nghĩa:
chúng ta có thể điều khiển và nhìn thấy những j chúng ta cần nhìn và phóng to chỗ nào khi chúng ta cần ^^
Phần mềm quan sát Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt trời và các Vì sao trong hệ mặt trời là:
A. Mario
B. Solar System
C. Mouse Skills
D. Kompozer
Phần mềm quan sát Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt trời và các Vì sao trong hệ mặt trời là phần mềm Solar System.
Đáp án: B
How long does it take the Earth to make one orbit of the Sun
A.One day
B.One week
C.One month
D.One year
- Quan sát sơ đồ hệ mặt trời và cho biết:
+ Có bao nhiêu hành tinh trong hệ mặt trời?
+ Từ mặt trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ mấy?
- Chỉ trên hình và nói với bạn về vị trí của Trái Đất so với Mặt Trời và các hành tinh khác
- Quan sát sơ đồ hệ mặt trời và cho trả lời:
+ Có 8 hành tinh trong hệ mặt trời.
+ Từ mặt trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ 3.
- Học sinh chỉ trên hình và nói với bạn về vị trí của Trái Đất so với Mặt Trời và các hành tinh khác: trái đất ở vị trí thứ 3 từ Mặt Trời ra xa dần.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Do/ 88 Earth days/ you/ it/ for/ Mercury/ that/ takes/ the Sun/ orbit/ once/ to?
A. Do you know that it takes 88 Earth days for Mercury to orbit the Sun once?
B. Do you know that 88 Earth days takes it for Mercury to orbit the Sun once?
C. Do you know that Mercury takes 88 Earth days for it to orbit the Sun once?
D. Do you know that it takes to orbit 88 Earth days for Mercury the Sun once?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “it takes + thời gian + to V”: tốn bao nhiêu thời gian làm gì
Dịch: Bạn có biết là cần 88 ngày trên Trái Đất để sao Thuỷ đi 1 vòng quanh Mặt Trời không?