Tìm các giá trị nguyên n để biểu thức sau nhận giá trị nguyên 6n+1/2n+1
tìm số giá trị nguyên của n để biểu thức B = 6n+ 5/ 2n-1có giá trị là 1 só nguyên
Ta có \(\frac{2n+1}{2n-3}\) \(=\frac{2n-3+4}{2n-3}=1+\frac{4}{2n-3}\)
Để phân số \(\frac{2n+1}{2n-3}\) nguyên thì \(\frac{4}{2n-3}\) nguyên
=> 4 \(⋮\) 2n-3
hay 2n-3 \(\in\) Ư (4)={1;2;4;-1;-2;-4}
Ta có bảng sau
2n-3 | 1 | 2 | 4 | -1 | -2 | -4 |
n | 2 | / | / | 1 | / | / |
Vậy n \(\in\) {2;1}
Tìm các giá trị nguyên của số n để biểu thức sau nhận giá trị nguyên : \(P=\frac{n^3-2n+4}{n-1}\)
tìm số nguyên n để biểu thức M=6n/2n-1 có giá trị nguyên
GIÚP MIK VS CÁC BN
Ta có: M = 6n/2n-1
= (2n-1) + (4n-2) + 3 /2n-1
= (2n-1) + 2(2n-1) +3 /2n-1
= 1+2+ 3/2n-1
=3 + 3/2n-1
Để M có giá trị nguyên thì 3/2n-1 có giá trị nguyên
=> 3 chia hết cho 2n-1
=> 2n-1 thuộc Ư(3)
=> 2n-1 thuộc { -3;-2;-1;1;2;3} ( vì 2n-1 là mẫu nên 2n-1 khác 0)
=> 2n thuộc {-2;-1;0;2;3;4}
=> n thuộc { -1; -1/2 ;0;1; 3/2 ; 2}
Mà n thuộc Z nên n thuộc {-1;0;1;2}
Vậy .......
\(M=\frac{6n}{2n-1}\)
\(=3+\frac{3}{2n-1}\)
Để \(M\in Z\) \(\Leftrightarrow\) \(\hept{\begin{cases}2n-1\in Z\\2n-1\inƯ\left(3\right)=1;-1;3;-3\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\) \(2n\in\left(2;0;4;-2\right)\)
\(\Rightarrow\) \(n\in\left(1;0;2;-1\right)\)
Mà \(n\in Z\) \(\Rightarrow\) \(n\in\left(-1;0;1;2\right)\) là giá trị cần tìm
Tìm giá trị nguyên của số n để biểu thức sau nhận giá trị nguyên P=(n3-2n+4) / (n-1)
a) Tìm n nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
A = (n-1)2 + 2012
B = \(\frac{6n+21}{2n-1}\)
b) Tìm n nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
C = 2012 - (n + 1)2
D = \(\frac{5}{\left(x-3\right)^2+1}\)
E = \(\frac{6n+21}{2n-1}\)
tìm số g/t nguyên của n để biểu thức B=6n+5/2n-1 có giá trị là 1 số nguyên.
Số giá trị nguyên của n để biểu thức B=6n+5/2n-1 có giá trị 1 số nguyên là .................
De \(\frac{6n+5}{2n-1}\)\(\in Z\)
=> 6n+5 chia het cho 2n-1
=> 6n-3+8 chia het cho 2n-1
=> 3(2n-1)+8 chia het cho 2n-1
=> 8 chia het cho 2n-1
=> 2n-1=-1;1;-2;2;-4;4;-8;8
Vi 2n-1 la so le
=> 2n-1=-1;1
=> 2n=0;2
=> n=0;1
Tìm các giá trị nguyên n để biểu thức sau nhận giá trị nguyên 3n+1/3n-4
\(\dfrac{3n+1}{3n-4}\left(n\in Z\right)\\ =\dfrac{3n-4+5}{3n-4}=1+\dfrac{5}{3n-4}\)
Để biểu thức đạt gt nguyên thì : \(\dfrac{5}{3n-4}\in Z\)
\(=>3n-4\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\\ =>3n\in\left\{5;3;9;-1\right\}\\ =>n\in\left\{\dfrac{5}{3};1;3;-\dfrac{1}{3}\right\}\)
Do n nguyên -> Kết luận : \(n\in\left\{1;3\right\}\)
\(\dfrac{3n+1}{3n-4}\) \(=\dfrac{3n-4+5}{3n-4}\) \(=1+\dfrac{5}{3n-4}\)
Để biểu thức nhận giá trị nguyên thì \(5⋮\left(3n-4\right)\)
\(\Rightarrow\left(3n-4\right)\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
\(3n-4\) | \(-5\) | \(-1\) | \(1\) | \(5\) |
\(n\) | \(-\dfrac{1}{3}\) | \(1\) | \(\dfrac{5}{3}\) | \(3\) |
Vậy \(x=1\) hoặc \(x=3\) thì biểu thức \(\dfrac{3n+1}{3n-4}\) nhận giá trị nguyên
A = \(\dfrac{3n+1}{3n-4}\) (đkxđ n \(\ne\) \(\dfrac{4}{3}\))
A \(\in\) Z ⇔ 3n + 1 ⋮ 3n - 4 ⇔ 3n - 4 + 5 ⋮ 3n - 4 ⇔ 5 ⋮ 3n - 4
⇔ 3n - 4 \(\in\) { - 5; -1; 1; 5} ⇔ n \(\in\) { - \(\dfrac{1}{3}\); 1; \(\dfrac{5}{3}\); 3}
Vì n \(\in\) Z nên n \(\in\) { 1; 3}