Trong các phản ứng hoá học sau,phản ứng nào có khi thoát ra?Viết PTHH minh hoạ.
a,Dung dịch HCl+ bột kẽm
b,Dung dịch H2SO4 loãng + bột đồng
c,Dung dịch HCl+dung dịch NaOH
d,Dung dịch K2CO3 + dung dịch H2SO4 loãng
Câu 12: Hãy nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra ở thí nghiệm Copper(II) oxide phản ứng với dung dịch HCl. Nếu thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 thì có phản ứng hoá học xảy ra không? Giải thích?
Cả hai phản ứng đều làm cho CuO tan, tạo dung dịch xanh lam
\(CuO+2HCl->CuCl_2+H_2O\\ CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O\)
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (2) Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl. (8) Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng. (10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi – hoá khử là:
A. 8.
B. Đáp án khác.
C. 7.
D. 9.
Đáp án C
Các trường hợp thoả mãn: 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 8
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8) Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng.
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi – hoá khử là:
A. 8.
B. Đáp án khác.
C. 7.
D. 9.
ĐÁP ÁN C
Các trường hợp thoả mãn: 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 8
Cho các chất: Cu, Fe, CuO, FeO, CaCl2. Chất nào phản ứng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng) sinh ra:
a) Khí cháy được trong không khí
b) Dung dịch có màu xanh
c) Dung dịch không màu. Viết các PTHH xảy ra?
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
Hidro là khí cháy trong không khí.
b)
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Dung dịch màu xanh lam : $CuCl_2,CuSO_4$
c)
$CaCl_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2HCl$
Dung dịch $HCl$ là dung dịch không màu
\(a/ Cu, Fe\\ 2Cu+O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow 2CuO\\ Fe+O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow Fe_3O_4\\ b/ CuO\\ CuO+2HCl \to CuCl_2+H_2O c/ CaCl_2\)
Trong các thí nghiệm sau:
1) Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.
2) Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
4) K tác dụng với dung dịch CuSO4
5) CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư
6) Dung dịch NaHCO3tác dụng với dung dịch H2SO4loãng
7) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Đáp án B
Các thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là: 2, 3, 4, 6, 7
2/ Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
3/ H+ + CO32- → HCO3 - + H2O
H+ + HCO3- → CO2 + H2O
4/ K + H2O → KOH + H2↑
6/ NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
7/ FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Đáp án B
Chú ý:
Mg + HNO3 có thể tạo NH4NO3 nên không giải phóng khí
=> Có 5 thí nghiệm chắc chắn thu được khí
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(2) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl.
(7) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.
Số thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Đáp án A
Các trường hợp thoả mãn: 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(2) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl.
(7) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.
Số thí nghiệm có phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
ĐÁP ÁN A
Các trường hợp thoả mãn: 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6