Hoạt động 2
a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của a
b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a
Hoạt động 1
a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a
b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.
a: Cho \(a\in R;n\in Z^+\) thì \(a^n=a\cdot a\cdot...\cdot a\)(n chữ số a)
b: \(a^0=1\)
nêu định nghĩa căn bật hai của một số a không âm ? tính các căn bậc hai của 6,9,12,64 ?
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
Khái niệm về căn bậc hai.
- Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a
- Người ta chứng minh được rằng số dương a có đúng 2 căn bậc hai.
Một số dương kí hiệu là A2 Một số âm kí hiệu là −A2Số dương chỉ có 1 căn bậc hai là số 0Viết a) Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
b) Tính chất: Với hai số dương bất kì a và b.
Nếu a=b thì ;Nếu a < b thìKhái niệm của căn bậc hai như sau:
-Căn bậc hai của một số a ko âm là x sao cho x2 bằng a
CHÚC BẠN HOC TỐT NHA.OK
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
a, Định Nghĩa:
Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho: \(x^2=a\)
b, Tính Chất:
- Nếu a = b thì \(a=\sqrt{b}\)
- Nếu a < b thì \(\sqrt{a}< \sqrt{b}\)
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ?
Căn bậc 2 của số a ko âm là x khi x2 = a
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ
Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và x2 = a.
Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và 22 = 4.
Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ
Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và x 2 = a .
Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và 2 2 = 4 .
với số thực tùy ý căn bậc 2 sô học của \(\left(x-2\right)^2\) là
Lời giải:
CBHSH của $(x-2)^2$ là $\sqrt{(x-2)^2}=|x-2|$
\(\sqrt{\left(x-2\right)^2}=x-2\)