xác định chiều dài quy đổi của gen ra đơn vị ăngxtorong và micromet cho biết
a) gen 1 có 1836 Nu b)Gen 2 có 92 chu kì xoắn c)gen 3 có khối lượng 405.10^3.1 gen có 90 chu kì xoắn và số lượng nucleotit loại ademin chiếm 1/3 tổng số nucleotit của gen.Hãy xác định: a. Tổng số nu của gen ? b. Khối lượng của gen ? c. Chiều dài của gen ? d. Số nu và tỉ lệ % từng loại của gen ? e. Số liên kết hidro của gen ? Mọi người giúp em với sắp kiểm tra r
Một đoạn gen có chiều dài 0,51µm và có tỉ lệ loại A/G = 3/2 số nu của gen . Trên mạch đơn thứ nhất có A1 = 200 nu , mạch đơn 2 có G2 = 300 nu.
a. Tính chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen ?
b. Tính tỉ lệ % và số nuclêotit mỗi loại của gen ?
c. Tính số lượng nuclêotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn ?
1 phân tử ADN có 120 chu kì xoắn có tỉ lệ A/G = 3/2 xác định A)số nu mỗi loại . B) số liên kết hiđro . C) chiều dài và khối lượng của gen
a) Số nu trên ADN là:
\(N=C\cdot20=120\cdot20=2400\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=2400\\\dfrac{A}{G}=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=720nu\\G=X=480nu\end{matrix}\right.\)
b) Số liên kết hidro: \(H=2A+3G=2\cdot720+3\cdot480=2880\left(nu\right)\)
c) Chiều dài gen: \(L=\dfrac{N}{2}\cdot3,4=\dfrac{2400}{2}\cdot3,4=4080\left(A^o\right)\)
Khối lượng gen: \(M=N\cdot300=2400\cdot300=720000\left(đvC\right)\)
\(\rightarrow N_1+N_2=\dfrac{144.10^4}{300}=4800\left(nu\right)\)
- Mà bài cho: \(N_1-N_2=1200\left(nu\right)\)
- Do đó ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}N_1=3000\left(nu\right)\\N_2=1800\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow L_2=\dfrac{3,4.N}{2}=3060\left(\overset{o}{A}\right)\)\(=0,306\left(\mu m\right)\)
- Lưu ý kí hiệu mình sử dụng: \(A_1;T_1;G_1;X_1\) hay \(A_2;G_2;...\) là số nu của gen $1$ hoặc gen $2$ chứ không phải số nu của mạch.
- Có: \(\%A_2=\%T_2=\%X_2=\%G_2\) \(\rightarrow\) \(A_2=T_2=X_2=G_2=25\%N_2=450\left(nu\right)\)
\(\rightarrow X_1=2T_2=2.450=900\left(nu\right)\) \(\rightarrow X_1=G_1=900\left(nu\right)=30\%N_1\)
\(\rightarrow A_1=T_1=20\%N_1=600\left(nu\right)\)
Một đoạn gen có chiều dài 5100A0 và có nu loại A = 20% . Trên mạch đơn thứ nhất có A1 = 150 nu , mạch đơn 2 có G2 = 400 nu. a. Tính chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen ? b. Tính tỉ lệ % và số nuclêotit mỗi loại của gen ? c. Tính số lượng nuclêotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn ?
1, Xác định chiều dài của gen ra các đơn vị: Ao, Mm, mm nm. Cho biết:
a, Gen 1 có 126 chu kì xoắn
một gen tự nhân đôi 2 lần và đã sử dụng của mt 5400Nu , trong đó có 1215 Nu thuộc loại A
a) Xác định số vòng xoắn và chiều dài của gen bằng micromet
b) Xác định số lượng từng loại Nu của gen
c)các gen con đc tạo ra có tổng số bao nhiêu nu từng loại
Mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu A : T : G : X = 4:2:1:3. gen có 150 chu kì xoắn.
a/ Tìm số nu của gen, số LK hóa trị, chiều dài, số LK hidro.
b/ Tỉ lệ % từng loại Nu.
c/ Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
2N - 2 = 5998 -> N = 3000
2X + 2T = 3000
3X - 2T = 0
-> X = G = 600, A = T = 900
M = 3000 . 300 = 900000 đvC
H = 2A + 3G = 3600
C = 3000 : 20 = 150
L = (3000 : 2) . 3,4 . 10-4 = 0,51 micromet