Hai gen có tổng số 210 vòng xoắn , số Nu của 1 bằng 2/5 số Nu của gen 2 . Hai gen nhân đôi tổng số 8 lần , riêng gen 1 đã nhận đc của môi trường 8400 Nu hãy xác định :
a) Chiều dài mỗi gen
b) số lần nhân đôi của mỗi gen
c) số lượng số nu mt cung cấp cho quá trình nhân đôi của 2 gen vá số lượng Nu có trong các gen con đc tạo ra
BÀI 1
trên 1 mạch của gen có 25% guanin và 35% xitozin . Chiều dài của gen bằng 0,306 micromet . số lượng từng loại nu của gen bằng bn?
BÀI 2
Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nu tự do , trong đó riêng adenin nhận của môi trường bằng 1575 nu . Tỉ lệ % từng loại nu của gen bằng bao nhiêu ?
Có 4 gen, mỗi gen đều có 60 vòng xoắn. Các gen này đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường 33600Nu. Xác định:
a) Tổng số gen còn đã được tạo ra sau quá trình nhân đôi nói trên và số lần nhân đôi của mỗi gen
b)Chiều dài của mỗi gen
c)Số lượng Nu có trong phân tử. ADN do mỗi gen trên tổng hợp
Mọi ng giúp mình đc k.mai mình ktra rồi. Ai. Giúp mình với. Cảm ơn mọi ng nhé.
1) Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 120. Số Nu trên đoạn đó là bao nhiêu ?
2) Với 4 loại Nu A, T, G, X một đoạn mạch gồm 10 Nu sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau ?
3) Một đoạn ADN có 3000 Nu, chiều dài của đoạn ADN.
4) Một gen có hiệu số Nu loại T với loại Nu khác bằng 20% tổng số Nu. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen trên là ?
5) Một gen có A = 1/4 G. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen là ?
6) Một gen có tỉ lệ giữa các loại Nu là G/A = 3/7. Tương quan và giá trị giữa các loại Nu tính theo tỉ lệ % là ?
1 gen có Nu loại A = 960 chiếm 40% tổng số Nu của gen. Gen này nhân đôi liên tiếp 3 đợt
a) tính số Nu từng loại của môi trường nội bào cuq cấp cho qá trình tự sao của gen trên
b) tính số nu từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự sao cuối cùng
c) gen trên mã hóa được 1 chuỗi polypeptit là bao nhiêu axit amin
1 gen có tích 2 loại nu bổ xung cho nhau bằng 9% tổng số nu của mỗi loại. Xác định tỉ lệ của từng loại nu của gen.
(nu là nucleic)
BÀI 1 Một gen có 3000 liên kết hidro và có số nu loại G =A . 1 đột biến xảy ra làm chiều dài giảm xuống 85 A* . Biết rằng trong số nu bị mất có 5 nu loại X . số nu của A và G của gen sau đột biến bằng bao nhiêu ?
BÀI 2 một phân tử ARN dài 2040 A* có tỉ lệ các loại nu A, G , U , X lần lượt là 20% , 15%, 40% , 25% . Người ta sử dụng phân tử ARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo và tạo 1 đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN . tính số nu mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tổng hợp ADN trêa
xác định tỉ lệ % từng loại Nu trong các trường hợp sau:
1,ADN có tổng 2 loại Nu chiến 90% số Nu của toàn phân tử
2,gen 1 có hiệu số giữa Nu loại G với 1 loại Nu khác là 20% tổng số Nu của gen
3,gen có tích giữa 2 loại Nu không bổ sung là 6%
1. Gen dài 0,408 um. Tính khối lượng và vòng xoắn của gen
2. 1 gen có hiệu số giữa nu loại T và 1 loại nu khác là 20%. Gen có 120 vòng xoắn. Tính số nu từng loại và tổng số
3. 1 phân tử ADN có khối lượng 12.10^5 đvc. Tỉ số X+G/A+T=9/7. Tính số nu từng loại và số liên kết cộng hóa trị giữa các nu
4. 1 gen có 3900 liên kết hidro, tổng 2 loại nu trong 4 loại nu là 60%. Tính số nu từng loại và tổng số nu
5. Trên 1 mạch của gen có 120 nu loại T và 150 nu loại A. Gen trên chứa 20% nu loại X. Tìm chiều dài và số nu từng loại của gen