bài 1:đặt tính rồi tính
632*807 6358:47
5963:54 8520:35
bài 2:tìm x
x:35=54
3136:x=32
13/5-1/5:x=7/10
Bài 5: Tìm x biết: a) 53−𝑥=49 c) 83+45:𝑥=25%
d) 43−|25𝑥+14|=1112 e) (52x−23)2=169 g) 15𝑥=−35
Bài 6: Ba công ti cùng góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 5; 6; 7.Tổng số tiền lãi thu được là 54 triệu đồng. Tính số tiền lãi của mỗi công ti thu được biết số tiền lãi tỉ lệ thuận với tiền vốn.
Bài 7 : Cho tam giác ABC có AB=AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh :
a) ABM = ACM, từ đó suy ra AM ⊥ BC
b) Kẻ ME ⊥ AB ; MF ⊥ AC . Chứng minh ME = MF.
c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N: MN =MA. Chứng minh AC // BN.
d) Lấy K ∈ BN sao cho BK = BE . Chứng minh K, M, F thẳng hàng.
Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A, BM là phân giác góc B ( M thuộc AC). Trên BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh :
a) ∆ ABM = ∆ EBM, từ đó suy ra ME ⊥ BC.
b) 𝐵𝑀⊥𝐴𝐸
c) EM cắt tia BA tại điểm F. Chứng minh AF = EC.
d) Gọi N là trung điểm của FC. Chứng minh B, M, N thẳng hàng.
Bài 7:
a: Xét ΔABM và ΔACM có
AB=AC
AM chung
BM=CM
Do đó: ΔABM=ΔACM
Ta có: ΔABC cân tại A
mà AM là đường trung tuyến
nên AM là đường cao
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
50352 + 6721 85372 -16852
50236 x 6 25765 : 7
Dạng 2: Tính nhanh (Một vế bằng không)
Bài 1: Tính nhanh
a. (36 – 9 x 4) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
b. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (72 – 9 x 8)
c. (35 x 6 – 35 x 4 – 35 x 2) x ( 1347 + 125)
Bài 2: Tính nhanh
a. (9 x 6 – 54 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112 )
b. (a x 9 + a x 7 – a x 16) : (1 + 2 + 3 + …….. + 10)
c. (7 x 7 + 8 x 7 – 15 x 7) : (1 + 3 + 5 + 7 + ……..+ 17 + 19)
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25 cm. Biết chu vi gấp 7 lần chiều dài. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
Bài 4: Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh 8 cm.
Bài 5: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng 8 cm.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
50352 + 6721 85372 -16852
50236 x 6 25765 : 7
Dạng 2: Tính nhanh (Một vế bằng không)
Bài 1: Tính nhanh
a. (36 – 9 x 4) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
b. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (72 – 9 x 8)
c. (35 x 6 – 35 x 4 – 35 x 2) x ( 1347 + 125)
Bài 2: Tính nhanh
a. (9 x 6 – 54 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112 )
b. (a x 9 + a x 7 – a x 16) : (1 + 2 + 3 + …….. + 10)
c. (7 x 7 + 8 x 7 – 15 x 7) : (1 + 3 + 5 + 7 + ……..+ 17 + 19)
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25 cm. Biết chu vi gấp 7 lần chiều dài. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
Bài 4: Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh 8 cm.
Bài 5: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng 8 cm.
Trả lời:
Nhìn mù mắt quá em à
Chỉnh lại đề ik
~HT~
Bài 4:
Chu vi hình vuông là: 8 x 4 = 32(cm)
Diện tích hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2)
Bài 5:
Chu vi hình chữ nhật là:(15+8) x2=46(cm)
Diện tích hình chữ nhật là:15 x 8=120(cm2)
Đặt tính rồi tính
35 807 + 49 398
43 524 – 16 786
25 846 x 3
97 530 : 9
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Đặt tính rồi tính:
54 x 3=
309 x 2=
75 : 5=
845 : 7=
Đặt tính rồi tính:
54 x 3= 162
309 x 2= 618
75 : 5= 15
845 : 7= 120 (dư 5)
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
bài 1 thực hiện phép tính
( 4/5 + 3/10- 1/5 ) x6 :4/7
2007x 76 - 75 x 2007 - 2007
( 47,5 +8,6x 4,5 - 105)
bài 2 tìm x
a) x: 2/5 = 10
75% +30% x =4
( 9 xX + 2)x 3 -47=13
Bài 1 :
(4/5 + 3/10 - 1/5) x 6 : 4/7
= 9/10 x 6 : 4/7
= 27/5 : 4/7
= 189/20
2007 x 76 - 75 x 2007 - 2007
= 2007 x (76 - 75 - 1)
= 2007 x 0
= 0
(47,5 + 8,6 x 4,5 - 105)
= 47,5 + 38,7 - 105
= 86,2 - 105
= -94/5
Bài 2 :
a) x : 2/3 = 10
x = 10 x 2/3
x = 20/3
theo cách đó tự làm
rút gọn rồi tinhs
45/135,117/234,1515/2727,232323/494949
tìm x
(x-1/3)+1/4=1/2
x-(1/7+2/5)=16/35
x+3/7=2/5+3/10
\(\dfrac{45}{135}=\dfrac{45:45}{135:45}=\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{117}{234}=\dfrac{117:117}{234:117}=\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{1515}{2727}=\dfrac{1515:303}{2727:303}=\dfrac{5}{9}\)
\(\dfrac{232323}{494949}=\dfrac{232323:10101}{494949:10101}=\dfrac{23}{49}\)
\(\left(x-\dfrac{1}{3}\right)+\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{2}\)
\(x-\dfrac{1}{3}=\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{4}\)
\(x-\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{4}-\dfrac{1}{4}\)
\(x-\dfrac{1}{3}=\dfrac{1}{4}\)
\(x=\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{3}\)
\(x=\dfrac{3}{12}+\dfrac{4}{12}\)
\(x=\dfrac{7}{12}\)
\(x-\left(\dfrac{1}{7}+\dfrac{2}{5}\right)=\dfrac{16}{35}\)
\(x-\left(\dfrac{5}{35}+\dfrac{14}{35}\right)=\dfrac{16}{35}\)
\(x-\dfrac{19}{35}=\dfrac{16}{35}\)
\(x=\dfrac{16}{35}+\dfrac{19}{35}\)
\(x=\dfrac{35}{35}\)
\(x=1\)
\(x+\dfrac{3}{7}=\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{10}\)
\(x+\dfrac{3}{7}=\dfrac{4}{10}+\dfrac{3}{10}\)
\(x+\dfrac{3}{7}=\dfrac{7}{10}\)
\(x=\dfrac{7}{10}-\dfrac{3}{7}\)
\(x=\dfrac{49}{70}-\dfrac{30}{70}\)
\(x=\dfrac{19}{30}\)