Vì sao con lai F1 của bò HF (con lai được tạo ra từ bò đực HF và bò cái Sind) lại thích nghi rộng với nhiều vùng khí hậu ở Việt Nam?
Bò lai Sind là giống bò hình thành do kết quả tạp giao giữa bò đực Bò Sindhi đỏ với bò vàng Việt Nam. Bò Sindhi đỏ là một giống bò thịt thuộc giống bò Zebu và xuất xứ từ từ tỉnh Sind của nước Pakistan, đây là giống bò kiêm dụng cho thịt và sữa. Bò Sind có lông màu cánh gián, con đực trưởng thành nặng 450–500 kg, bò lai Sind được nuôi để lấy thịt.
Đây là một ví dụ về
A. thoái hóa giống
B. ưu thế lai
C. lai khác loài
D. giao phối cận huyết
Bò lai Sind là giống bò hình thành do kết quả tạp giao giữa bò đực Bò Sindhi đỏ với bò vàng Việt Nam. Bò Sindhi đỏ là một giống bò thịt thuộc giống bò Zebu và xuất xứ từ từ tỉnh Sind của nước Pakistan, đây là giống bò kiêm dụng cho thịt và sữa. Bò Sind có lông màu cánh gián, con đực trưởng thành nặng 450–500 kg, bò lai Sind được nuôi để lấy thịt.
Đây là một ví dụ về
A. thoái hóa giống
B. ưu thế lai
C. lai khác loài
D. giao phối cận huyết
Những sinh vật dưới đây, đâu là sinh vật biến đổi gen:
1. Dê có sữa chứa protein tơ nhện
2. Bò lai Sind là con lai giữa bò Vàng Thanh Hóa và bò Zebu Ân Đ ộ
3. Chuyển gen trừ sâu từ vi khu ẩn vào cây bông tạo giống bông kháng sâu hại.
4. Lúa bất hoạt gen mọc râu ở đầu hạt lúa
5. Cây giống được tạo ra từ nuôi cấy mô ít mang mầm bệnh so với cây giống thông thường.
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 3
Con lai kinh tế được tạo ra giữa bò vàng Thanh Hoá và bò Hôn sten Hà Lan, chịu được khí hậu nóng, cho 1000 kg sữa/con/năm. Đây là thành tựu chọn giống vật nuôi thuộc lĩnh vực nào?
A. Công nghệ cấy chuyển phôi
B. Nuôi thích nghi.
C. Tạo giống ưu thế lai (giống lai F1)
D. Tạo giống mới.
Con lai kinh tế được tạo ra giữa bò vàng Thanh Hoá và bò Hôn sten Hà Lan là thành tựu của tạo giống ưu thế lai.
Đáp án cần chọn là: C
Ở bò tính trạng ko sừng là trội so với tính tráng có sừng a) sẽ nhận đc kết quả gì ở f2 nếu cho bò đực có sừng lai với bò cái ko sừng thuần chủng b) sẽ nhận đc kết quả gì nếu cho bò đực ko sừng đời f2 lai với bò cái đời f1 Cứu tuii
Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?
A. Bò lai Sind B. Bò sữa Hà lan C. Bò vàng Việt Nam D. Bò sữa lai HF
Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 phương thức B. 3 phương thức C. 4 phương thức D. 5 phương thức
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?
A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.
D. Năng suất cao
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chế biến thức ăn vật nuôi
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?
A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp
B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản
Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas D. Làm đệm lót sinh học
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Phòng trị bệnh tốt
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi. D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?
A. Bò lai Sind
B. Bò sữa Hà lan
C. Bò vàng Việt Nam
D. Bò sữa lai HF
Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 phương thức
B. 3 phương thức
C. 4 phương thức
D. 5 phương thức
Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?
A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.
B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều
C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.
D. Năng suất cao
Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.
B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.
C. Chế biến thức ăn vật nuôi
D. Chăm sóc vật nuôi non.
Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?
A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp
B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.
D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản
Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?
A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC
B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. Di truyền.
B. Kí sinh trùng.
C. Vi rút.
D. Phòng trị bệnh tốt
Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
`@mt`
a.
Qui ước:
A: không sừng >> a: có sừng
TH1:
P: AA x aa
GP: A x a
F1: Aa (100% không sừng)
TH2:
P: Aa x aa
GP: (1A : 1a) x a
F1: 1Aa : 1aa (50% không sừng : 50% có sừng)
b.
Để biết bò không sừng có thuần chủng hay không đem lai phân tích
- Nếu phép lai phân tích cho 100% bò không sừng -> bò đem lai thuần chủng
- Nếu phép lai phân tích cho 50% bò không sừng : 50% bò có sừng -> bò đem lai không thuần chủng
ở bò tính trạng không có sừng, trội hoàn toàn so với tính trạng có sừng a) khi cho giao phối bò đực thuần chủng không có sừng với bò cái có sừng thì F1 thu được kiểu gen, kiểu nhình như thế nào? lập sơ đồ lai minh họa b)để f1 thu được có tỉ lệ 50% bò có sừng, và 50% bò ko có sừng, thì bố mẹ đem lai phải có kiểu ge, kiểu hình, như thế nào?hãy biện luận và lập sơ đồ lai để chứngkiềm
ở bò tính trạng không có sừng, trội hoàn toàn so với tính trạng có sừng a) khi cho giao phối bò đực thuần chủng không có sừng với bò cái có sừng thì F1 thu được kiểu gen, kiểu nhình như thế nào? lập sơ đồ lai minh họa b)để f1 thu được có tỉ lệ 50% bò có sừng, và 50% bò ko có sừng, thì bố mẹ đem lai phải có kiểu ge, kiểu hình, như thế nào?hãy biện luận và lập sơ đồ lai để kiểm chứng. giúp tôi với, thank you