Tìm 5 từ ghép tổng hợp. Đặt 2 câu
Thầy cô và các bạn trả lời cho em câu hỏi:
Tìm từ ghép phân loại và từ ghép tổng hợp. Đặt câu có từ vừa tìm
Từ ghép phân loại là : Bánh chưng , bánh sinh nhật , nước cam ,...
Từ ghép tổng hợp là : Bánh kẹo , cây cối , quần áo ,...
Đặt câu với từ bánh chưng :
Vào dịp Tết em cùng với gia đình ngồi gói bánh chưng.
Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc
Tick hộ mik. Chúc bn hc tốt
1 Cho các từ : thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó,bạn đường, ngoan ngoãn , giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn .
- Xếp vào : Từ ghép tổng hợp :
+ Từ ghép phân loại :
+ Từ láy :
2 Tìm 5 từ láy , 5 từ ghép nói về tình cảm phẩm chất của con người , đặt câu với 1 từ trong các từ đó .
Mình đang vào trang toán 12345 chứ không phải tiếng việt nên bạn đừng có đăng bài viết không liên quan đến toán nha
Ngô Thị Hoài GiangBài 10: Đặt câu với các từ ghép tổng hợp có trong bài 9.
Bài 1 : Đặt từ
1, Đặt 2 câu đơn.
2, Đặt 5 câu ghép dùng 1 quan hệ từ.
3, Đặt 5 câu ghép dùng 1 cặp quan hệ từ.
4, Đặt 5 câu ghép không dùng quan hệ từ.
Giúp mình với ạ, gấp quá đi thui
1.Tìm 3 từ ghép tổng hợp,3 từ ghép phân loại.Đặt câu với các từ tìm đc.
2.Viết đoạn văn tả ngôi nhà you đang ở (7=>10 câu)
Có mấy từ ghép tổng hợp trong câu "Dê mẹ âu yếm khen các con của mẹ thật khôn ngoan, tài giỏi."?
A. 1 từ ghép tổng hợp
B. 2 từ ghép tổng hợp
C. 3 từ ghép tổng hợp
D. 4 từ ghép tổng hợp
Tìm 5 từ ghép. Đặt 5 câu
1. Từ ghép: Máy tính .
Câu: Tôi đang sử dụng máy tính để làm bài tập.
2. Từ ghép: Trái cây.
Câu: Tôi thích ăn trái cây vì chúng giàu vitamin.
3. Từ ghép: Xe đạp.
Câu: Tôi đi làm hàng ngày bằng xe đạp để tập thể dục.
4. Từ ghép: Bàn làm việc .
Câu: Tôi cần một chiếc bàn làm việc để làm việc tại nhà.
5. Từ ghép: Đèn pin .
Câu: Tôi đã mua một chiếc đèn pin để sử dụng trong trường hợp cúp điện.
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp