Những câu hỏi liên quan
Hương Lê
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
20 tháng 8 2016 lúc 10:47

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is ……OLDER THAN LAN………………………………………

Hoa isn’t ……SO OLD THAN LAN…………………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was………WORSE MINE……………………………………

Nga’s English wasn’t……SO GOOD THAN ME………………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My…CAR IS MORE UNCOMFORTABLE THAN HERS.………………………………………………………………

 

My ……CAR ISN'T SO COMFORTABLE THAN HER……………………………………………………………

 

Bình luận (0)
Isolde Moria
20 tháng 8 2016 lúc 10:50

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is …………older than Lan…………………………………

Hoa isn’t ……………younger than Hoa.…………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was…………worse than mine…………………………………

Nga’s English wasn’t………better than mine……………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My……car is more uncomportable than hers……………………

My ……car is not more comfortable than hers …………………………

Bình luận (0)
Isolde Moria
20 tháng 8 2016 lúc 10:52

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is …………older than Lan…………………………………

Hoa isn’t …………as young as Hoa.…………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was…………worse than mine…………………………………

Nga’s English wasn’t………as good as mine……………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My……car is more uncomportable than hers……………………

My ……as comportable as hers …………………………

Bình luận (1)
Hương Lê
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
19 tháng 8 2016 lúc 21:56

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is ……older than Lan………………………………………

Hoa isn’t ………so long than Lan………………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was……worse than mine.………………………………………

Nga’s English wasn’t……better than Nga………………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My…………more uncomfortable than her car………………………………………………………

 

My ……………car is not so comfortable than her……………………………………………………

 

Bình luận (0)
Nguyển Quỳnh Anh
20 tháng 8 2016 lúc 12:40

SO SÁNH

A.    TÍNH TỪ:

S+ be + adj-er/ more- adj + than + O

-> S+ be + adj(trái nghĩa) -er/ more- adj (trái nghĩa) + than + O

-> S + be + not+ so/ as + adj + as + O

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is …………older than Lan………

Hoa isn’t ………so long than Lan……………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was……………worse than mine.…………

Nga’s English wasn’t…………better than Nga's…………

3. Her car is more comfortable than mine.

My………………more uncomfortable than her car.……………

My ………………car isn't so comfortable than her.……………

Bình luận (0)
doraemon
Xem chi tiết
HD | phúc
Xem chi tiết
HD | phúc
17 tháng 1 2022 lúc 14:23

môn tv nha tại olm lỗi

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Quang Minh
17 tháng 1 2022 lúc 14:27

vui,trắng,lạnh,đẹp,thấp,bé,ít

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trịnh Vũ Thu Uyên
17 tháng 1 2022 lúc 14:34

trái nghĩa với buồn: vui

trái nghĩa vói đen: trắng

trái nghĩa với nóng: lạnh 

trái nghĩa với xấu: đẹp

trái nghĩa với cao: thấp

trái nghĩa với to: nhỏ

trái nghĩa với nhiều: ít

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hoài Linh
Xem chi tiết
Việt Dũng Murad
23 tháng 10 2018 lúc 16:19

1 . thong tha / hon loan

2 . hon loan / tha

3 . le phep / vo le

4 . bat lich su / lich su

5 . nong / sau

XIn loi vi ko danh dau duoc nhe !

Bình luận (0)
๖ۣۜJack★๖ۣۜSơnᶦᵈᵒᶫ
23 tháng 10 2018 lúc 16:24

thong thả / vội vàng

hỗn loạn / bình thường

lễ phép /  vô lễ

bất lịch sự / lịch sự

nông / sâu

Bình luận (0)
Diệu Anh
23 tháng 10 2018 lúc 17:35

vội vã

yên ắng

hư hỏng

lịch sự

sâu

k mk nhé

Bình luận (0)
An Nguyễn Bảo
Xem chi tiết
Phan Văn Toàn
28 tháng 11 2023 lúc 18:37

a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn

b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ

c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn

d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp

Bình luận (4)

a, vui sướng, sung sướng

b, bất hạnh, đau khổ, khổ đau

c, thênh thang, bao la, bát ngát, rộng rãi

d, chật hẹp, nho nhỏ, hẹp, nhỏ

Bình luận (0)
Nguyễn minh thư
Xem chi tiết
❤❤❤ ❣ ๖ۣۜNhox ♡ ๖ۣۜLinh...
29 tháng 10 2016 lúc 19:41

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Bình luận (0)
Vũ Ngọc Minh
Xem chi tiết
Vũ Ngọc Minh
29 tháng 5 2020 lúc 19:47

trả lời nhanh k loun nhé!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

a)mẹ

b)chị

c)bà

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ミ★Zero ❄ ( Hoàng Nhật )
29 tháng 5 2020 lúc 20:59

mẹ

chị

hok tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tô Chúc An
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thương Hoài
12 tháng 11 2023 lúc 9:34

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

Bình luận (0)
Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:40

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

Bình luận (0)
Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:41

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

Bình luận (0)