Đặt 3 câu đối với mỗi từ sau:
1. Produce(v)
2. limited(adj)
3. unlimited
4. rely on (v)
5. harmful(adj)
6. polluting(adj)
7, available(adj)
đặt 3 câu với mỗi từ vựng sau:
1. burn(v): đốt cháy
2. alternative(adj): thay thế
3. convenient (adj): tiện lợi
4. abundant(adj): dồi dào
trái nghĩa với presents
là gì
Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng)
A.Yes, I’d love to.
B.Yes, I like.
C.Yes, I would.
D.Me too.
Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng)
A.That’s a good idea.
B.Yes, please.
C.You’re welcome.
D.It’s all right.
Câu 25:The answer for ̣( 25) ........?
A.capital
B.village
C.site
D.home
Câu 26:The answer for ̣( 26) ........?
A.less
B.fewer
C.more
D.most
Câu 27:The answer for ̣( 27) ........?
A.at
B.for
C.in
D.to
Câu 28:The answer for ̣( 28) ........?
A.wide
B.short
C.long
D.narrow
Câu 29:Who is the quiz master in Britain?
A.Chris Tarrant
B.Chris Tarrante
C.Peter Tarrant
D.Tarrant
Câu 30:How many questions do you have to answer?
A.12
B.13
C.14
D.15
Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng)
A.Yes, I’d love to.
B.Yes, I like.
C.Yes, I would.
D.Me too.
Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng)
A.That’s a good idea.
B.Yes, please.
C.You’re welcome.
D.It’s all right.
Câu 25:The answer for ̣( 25) ........?
A.capital
B.village
C.site
D.home
Câu 26:The answer for ̣( 26) ........?
A.less
B.fewer
C.more
D.most
Câu 27:The answer for ̣( 27) ........?
A.at
B.for
C.in
D.to
Câu 28:The answer for ̣( 28) ........?
A.wide
B.short
C.long
D.narrow
Câu 29:Who is the quiz master in Britain?
A.Chris Tarrant
B.Chris Tarrante
C.Peter Tarrant
D.Tarrant
Câu 30:How many questions do you have to answer?
A.12
B.13
C.14
D.15
Đặt ví dụ với các từ đã cho
-reusable
-plastic
-cause/to cause
*Mk giải nghĩa từ cho các bạn nha
+reusable(adj):tái sử dụng
+plastic(n):nhựa
+cause(n):nguyên nhân/to cause gây nên
Từ trái nghĩa với here là gì?
mik đang cần gấp
Short adj:
Long adj:
So sánh hơn: short adj: ; long adj: EX1...(cho 2 câu)
So sánh nhất : short adj: ; long adj: EX2....(cho 2 câu)
Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
heavy
strong
fat