Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1kg = ?hg
b) 23hg 7đag = ?g
c) 51 yến 73kg = ?kg
d) 7000kg 10 tạ = ? tấn
GIÚP MK VỚI, MK ĐAG CẦN GẤP!
Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ trống:
a) 93hg ..... 380 đag
b) 573kg .......5730hg
c) 3 tấn 150kg ....... 3150hg
d) 67 tạ 50 yến ....... 8395 kg
GIÚP MK VỚI, MK ĐANG CẦN GẤP!
a) 93hg > 380 đag
b) 573kg = 5730hg
c) 3 tấn 150kg > 3150hg
d) 67 tạ 50 yến < 8395 kg
a,93hg>380 dag
b,573 kg=5730hg
c,3 tấn 150kg>3150hg
d,67 tạ 50 yến <8395kg.
a, 93hg > 380 dag
b, 573 kg = 5730 hg
c, 3 tấn 150 kg > 3150hg
d, 67 tạ 50 yến < 8395 kg
bài 3 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2,375 tấn = ........... tạ = .............. yến = ......... kg
b) 2350 kg = ............. yến = ............ tạ = ........... tấn
c) 3,950 kg = ........... hg = ........... dag = ............. = .............. g
d) 4750 g = ............. dag = ............ hg = ................ kg
bài 4 :viết số đo khối lượng hộp kẹo thích hợp vào chỗ chấm :
Hộp kẹo cân nặng là :
............ kg hay ......... g
( có 3 quả cân và 1 hộp kẹo trên bàn cân , quả cân 1 nặng 500g , quả 2 nặng 1kg và quả 3 nặng 100g )
m.n giải hộ mk đi , trả lời nhah nha !!!!
a) 23,75 tạ = 237,5 yến = 2375 kg
b) 235 yến = 23,5 tạ =2,35 tấn
c) 39,5 hg = 395 dag = 3950 g
d) 475dag =47,5 hg = 4,75 kg
Bài 4 1,6 kg hay 1600g
a,2,375 tấn=23,75 tạ=237,5 yến=2375kg
b,2350kg=235 yến=23,5 tạ=2,35 tấn
c,3,950kg=39,50hg=395dag=3950g
d,4750g=475dag=47,5hg=4,75kg
Hộp kẹo cân nặng kg
bai 3
a)2,375 tan =23,75 ta=237,5 yen=2375 kg
b)2350kg=235 yen=23,5 ta =2.35 tan
c)3,950kg=39.5hg=395dag=3950g
d)4750g=475dag=47,5hg=4,75kg
bài 4 bạn viết đề chưa rõ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
4,7 tấn=...tạ=...yến=...kg
600kg=...yến=...tạ=...tấn
8,3kg=...hg=...dag=...g
1200g=...dag=...hg=...kg
4,7 tấn = 47 tạ = 470 yến = 4700 kg
600 kg = 60 yến = 6 tạ = 0,6 tấn
8,3 kg = 83 hg = 830 dag = 8300 g
1200 g = 120 dag = 12 hg = 1,2 kg
Đúng 100% luôn nha!
k cho mình nha!
4,7 tấn=47 tạ=470 yến=4700 kg
600 kg=60 yến=6 tạ=0,6 tấn
8,3 kg=83 hg=830 dag=8300g
1200 g=120 dag=12 hg=1,2 kg
Các bạn trả lời nhanh hộ mình câu này với !
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
47 350 = ....... tấn ....... kg
Bài 2 : Điền dấu
13kg 807g ..... 138 hg 5g
3050kg ....... 3 tấn 6 yến
\(\frac{1}{2}\)tạ ..... 70 kg
Bài 1 :
47 tấn 350 kg
Bài 2 :
13kg 807g > 138 hg 5g
3050kg < 3 tấn 6 yến
1/2 tạ < 70 kg
NHANH NHẤT NHA
Bài 2 :
13kg 807g > 138 hg 5 g
3050kg < 3 tấn 6 yến
1/2 tạ < 70 kg
Riêng bài 1 mk chưa biết
điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 27,4 dm = .................. m ; 0,15 km = ............... m
371 ha = .................... km2 ; 150 000 m2 = ............... = km2
b) 73,67 m = ................... dm = .................cm = ....................mm
c) 2,546 tấn = ................. tạ = .................... yến = .................kg = ..................g
làm ơn giúp mk bài này
a) 27,4 dm = 2,74 m b) 73,67 m = 736,7 dm = 7367 cm = 73670 mm
0,15 km = 150 m c) 2,546 tấn = 25,46 tạ = 254,6 yến = 2546 kg = 2546000 g
371 ha = 3,71 km2
150000 m2 = 0,15 km2
27,4dm=2,74m ; 0,15km=150m
371ha=3,71km2 ; 150000m2=15ha=0,15km
73,67m=736,7dm=7367cm=73670mm
2,546tan=25,46ta=254,6yen=2546kg=2546000g
chữ mình không có dấu nha và nếu đúng thì k cho mình
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg