Trần Anh Hoàng
           How to choose the careerThere come a point in everyones life when we (1) .......... to start making our career decisions. Usually it is after leaving   school, college or university. The problems is that there is such a vast choice to consider. Many of there will not be (2) .......... interests to you at all. Choosing a suitable career needn’t be something you gamble too much with because you spend a large part of your life at work. If you have a some clear ideas about the career (3)...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2018 lúc 5:56

Đáp án: B

Thông tin: …. it is important that you start thinking about your life after high school right now so that you can take the steps necessary to any career you may choose.

Dịch: Điều quan trọng là bạn bắt đầu nghĩ về cuộc sống của mình sau khi học cấp ba ngay bây giờ để bạn có thể thực hiện các bước cần thiết cho bất kỳ nghề nghiệp nào bạn có thể chọn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2019 lúc 14:56

Đáp án A

Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn đáp án A. comparison (n): sự so sánh
(to) make comparison: so sánh

Các đáp án còn lại:
B. comparative (adj): chỉ sự so sánh
C. compare (v): so sánh
D. comparatively (adv): tương đối
Dịch nghĩa: Cha mẹ và giáo viên luôn so sánh giữa thời họ còn là những đứa trẻ với thế hệ hiện tại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2018 lúc 15:49

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng
(to) revise: ôn tập
Các đáp án còn lại:
A. (to) relearn: học lại
C. (to) resist: kháng cự
D. (to) redo: làm lại
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý, bởi vì chúng tôi dành hàng giờ mỗi ngày làm bài tập về nhà sau những bài học của chúng tôi hoặc ôn tập cho những bài kiểm tra.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2017 lúc 6:12

Đáp án B

wonder if: băn khoăn liệu
Dịch nghĩa: Tôi băn khoăn biết liệu bố mẹ chúng ta có thực sự phải học nhiều sau giờ học không.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2018 lúc 17:04

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng
For example: ví dụ
Các đáp án còn lại:
A. As a result: kết quả là
B. Therefore: vì vậy
D. Nevertheless: Tuy nhiên
Dịch nghĩa: Họ nói rằng mọi thứ đều tốt hơn hiện nay, đặc biệt là trong giáo dục. Ví dụ, họ nói rằng họ thường học hành chăm chỉ hơn ở trường học, và hiện nay, chúng tôi không hề quan tâm đến việc đó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2018 lúc 7:10

Đáp án D

(to) misbehave: hành động không đúng
Câu hỏi từ vựng
A. (to) misunderstand: hiểu lầm
B. (to) misdirect: nhầm lẫn
C. (to) miscarry: sai lầm
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng một trong những lý do tại sao trẻ em hành động không đúng trong lớp học là bởi vì chúng cần phải thoát khỏi những căng thẳng.

LENO LEN
Xem chi tiết
Iridescent
12 tháng 2 2022 lúc 17:32

36. Students need to do well in exams_________.

A. in order to do well at school.             

B. because they need to do well at school.

C. so that to do well at school                

D. therefore(bởi vậy) they have to do well at school.

37. The statement “All students hate exams” is_________.

A. extremely(cực kỳ) true           B. completely true   C. quite true            D. very true

38. Which of the following sentence is NOT true?

A. All of the students the writer has known thought that the exam system was unfair.

B. To do well in an exam you simply had the ability to predict the questions which would be asked.

C. None of the students the writer has known disliked doing exams.

D. “All students hate exams” is fairly true generalization.(khái quát)

39. Why did the two students in the writer’s class get C grades in the final exam?

A. Because the exam was really difficult

B. Because they didn’t prepare for the questions that had come up the previous year.

C. Because they were dull students.

D. Because the questions were not in their lessons.

40. The writer‘s main purpose of writing the passage is to_________.

A. describe the importance of exams                          

B. discuss how exams affect on the students.

C. explain the equality(bình đẳng) in examinations.  

D. criticize the exam system.(phê bình,chỉ trích)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2019 lúc 18:02

Đáp án:

gone (v): đi                                                               

brought (v): mang đi             

taken (v): cầm, lấy                                                    

set (v): đặt

Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)                  

=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…

Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 12:24

Đáp án:

permitted (v): cho phép                                             

brought (v): mang                  

requested (v): đề nghị                                                            

required (v): yêu cầu

=> A high school diploma is required for some courses,…

Tạm dịch: Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,…

Đáp án cần chọn là: D