Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
kim lê
Xem chi tiết
Tuấn Đậu
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 7 2021 lúc 13:02

loved

killed

played

stayed

lived

danced

kissed

helped

laughed

Washed

Looked

Sniffed

Watched

Danced

Called

Cleaned

Offered

Damaged

Used

Rubbed

Hieu Hoang
Xem chi tiết
Khinh Yên
12 tháng 7 2021 lúc 9:46

played enjoyed liked denied loved cooked travelled died lived started watched turned washed want attached kicked kissed stopped stayed cried

Trần Ái Linh
12 tháng 7 2021 lúc 9:50

play - played
watched -  watched

agree - agreed

 like - liked

love - loved

carry - carried

study - studied

stop - stopped

 permit - permitted

visit - visited
edit - edited
end - ended

watch - watched
finish- finished
talk – talked

walk – walked

use – used

work – worked

cry – cried

listen – listened

응 우옌 민 후엔
Xem chi tiết
트란 투안 듀옹
31 tháng 10 2017 lúc 21:35

"on" dùng để diễn tả thời gian,địa điểm cụ thể(ví dụ như số nhà)

I get up at 6 a.m

My birthday is on July 24th

I live at 52 Le Loi Street

트란 투안 듀옹
31 tháng 10 2017 lúc 21:36

Draw chuyển thành Drew

còn sleep thì mình ko nhớ lắm

트란 투안 듀옹
31 tháng 10 2017 lúc 21:37

xin lỗi,mình viết nhầm

vietnam
Xem chi tiết
Châu Huỳnh Ngọc
21 tháng 2 2019 lúc 13:59

mai mik mới có

Trà My
21 tháng 2 2019 lúc 14:03

https://ielts-share.com/360-dong-tu-bat-quy-tac-ban-day-du/

Cậu vào link này nhée

Chi Nguyễn
Xem chi tiết
Triphai Tyte
15 tháng 8 2018 lúc 18:53

chỉ cần thêm ed vào sau các từ có quy tắc là được rồi 

vd như Played .......

Nguyễn Hòa Bình
15 tháng 8 2018 lúc 19:22

là như thế này nè bạn

playedswambecamebroughtdiddreamtategotgavegrewrodesaidsawranpaidsatslewswungtoldwonwroteworkedtookmadeshotwentdrankclovecamebought

mk xong nhanh nhất nha đó

Nguyễn Khắc Minh
17 tháng 8 2018 lúc 13:28

mình ghi 30 theo quy tắc và 30 bất quy tắc nha.

theo quy tắc :

1.played.

2.wanted.

3.looked.

4.listened.

5.stayed.

6.learned.

7. arrived.

8. travelled.

9.watched.

10.stopped.

11.tried.

12.studied.

13.cried.

14. agreed.

15. arrived.

16. obeyed.

17. omitted.

18.fitted.

19. cancelled.

20. trafficked.

21. picnicked.

22. wicked.

23. ragged.

24. sacred.

25. crooked.

26. aged.

27. beloved.

28.naked.

29.cooked.

30.tidied.

bất quy tắc :

1.gave.

2.said.

3.wrote.

4.brought.

5.became.

6.came.

7.ran.

8.rode.

9.overcame.

10.stood.

11.went.

12.bought.

13.bent.

14.burnt.

15.clung.

16.swam.

17.began.

18.broke.

19.blew.

20.ate.

21.saw.

22.bit.

23.hid.

24.caught.

25.taught.

26.flew.

27.did.

28.took.

29.knew.

30.sang.

học tốt k mình nha

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:52

1. started (đã bắt đầu)

2. went (đã đi)

3. travelled (đã đi du lịch)

4. became (đã trở nên)

5. learned (đã học)

6. watched (đã xem)

7. did (đã làm)

8. competed (đã thi đấu)

9. decided (đã quyết định)

Nhật Hạ
Xem chi tiết
Cô nàng Thiên Bình dễ th...
7 tháng 6 2018 lúc 8:50

 Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất

 Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
Huỳnh Thị Thảo Vân
6 tháng 6 2018 lúc 11:45
 arisearose  
 awakeawoke  
 bewas/were  
 bearbore  
 becomebecame  
 befallbefell  
 beginbegan  
 beholdbeheld  
 bendbent  
 besetbeset  
 bespeakbespoke  
 bidbid  
 bindbound  
 bleedbled  
 blowblew  
 breakbroke  
 breedbred  
 bringbrought  
 broadcastbroadcast  
 buildbuilt  
Jin Ji Hee
6 tháng 6 2018 lúc 12:20

1.be     ->     was / were          11.eat -> ate

2.begin -> began                    12.fall -> fell

3.break -> broke                     13.feel -> felt

4.bring -> brought                  14.find -> found

5.build -> built                        15.fly -> flew

6.buy -> bought                      16.get -> got

7.catch -> caught                    17.give -> gave

8.come -> came                      18.go -> went 

9.do/does -> did                      19.have/has -> had

10.draw -> drew                      20.hear -> heard

Lại Lâm Nhi
Xem chi tiết
 Phạm Trà Giang
1 tháng 3 2018 lúc 20:43

Trả lời:

1. Visit => visited.

2. Play => played.

3. Live => lived.

4. Go => went.

5. Do => did.

Nguyễn Anh Quân
1 tháng 3 2018 lúc 20:40

1. visited

2. played

3. lived

4. went

5. did

Tk mk nha

Ahwi
1 tháng 3 2018 lúc 20:40

1 . visit ->  ..........visited.......

2 . play -> ......played............

3 . live -> ........lived..........

4 . go -> ..........went.............

5 . do -> .........did.................

hok tốt