Trên dải lệnh Transitions, em hãy chọn None và cho biết kết quả sau khi thực hiện thao tác đó.
1. Trong Word , muốn tô nền cho bảng , sau khi chọn bảng , ta thực hiện thao tác nào sau đây :
A. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Paragraph , chọn nút lệnh Shading
B. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Paragraph , chon nút lệnh Font
C. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Paragraph , chọn nút lênh Borders
D. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Font , chọn nút lệnh Shading
Giúp em với ạ, cảm ơn mọi người nhiều
D. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Font , chọn nút lệnh Shading.
Sắp xếp các thao tác sau đây để thực hiện được việc sao chép dữ liệu.
1. Chọn lệnh copy trong nhóm clipboar trên dải lệnh home.
2. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu cần sao chép.
3. Chọn lệnh paste trong nhóm clipboar trên dải lệnh home .
4. Chọn ô muốn đưa thông tin cần sao chép vào(ô đích).
1->2->3->4
2->1->4->3
3->1->4->2
4->2->3->1
Câu 15 : Muốn thay đổi dạng biểu đồ, em thực hiện?
A. Không thể thay đổi dạng biểu đồ.
B. Xoá biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ.
C. Nháy chọn biểu đồ và chọn biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert.
D. Nháy chọn biểu đồ và chọn biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Data.
Câu 16 : Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực hiện lệnh?
A. Data\Clear B. Data\Delete C. Data\Close D. Data\Clear Filter From
Câu 17 : Biểu đồ là gì?
A. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng bảng.
B. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng đồ thị.
C. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng các đối tượng đồ họa.
D. Tất cả đều sai.
Câu 18 : Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị?
A. Các cột thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
B. Các hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
C. Các hàng bất kì.
D. Một hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 19 : Các lệnh tạo biểu đồ nằm trên dải lệnh nào?
A. Insert B. Home C. File D. Data
Câu 20 : Biểu đồ nào thích hợp với việc mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể?
A. Biểu đồ hình tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường gấp khúc.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 15: B
Câu 16: C
Câu 17: A
Câu 18: D
Câu 19: B
Câu 20: A
Cho đoạn lệnh sau: X:=100; Y:=50;IF x<y then X:=X-20 else y:=y-3; Em hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh trên? Giải thích kết quả? *
If x<y then x:=x-20 else y:=y-3;
x=100, y=50 .x>y -> ĐK đúng -> x:=x-20=100-20=80
Vậy sau khi thực hiện đoạn lệnh trên thì x=80, y=50
giả sử cần chọn cả 3 cột A,B,C khi đó em cần thực hiện thao tác gì? hãy thực hiện thao tác đó và nhận xét
để chọn cả 3 cột A,B,C, ta có thể:
+kéo thả chuột từ cột A đến cột C.
+ Chọn 1 cột bất kì sau đó nhấn giữ phím ctrl và chọn 2 cột còn lại.
Để chèn thêm hàng em thực hiện nháy chuột chọn một hàng và
(2.5 Points)
Vào dải lệnh Insert chọn Column.
Chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Vào dải lệnh Insert chọn Picture.
Vào dải lệnh Insert chọn Table.
7
Vùng giao nhau giữa một hàng và cột được gọi là?
(2.5 Points)
Ô tính
Một cột
Một hàng
Một khối
8
Các phép toán trong công thức được thực hiện theo trình tự nào trong các đáp án sau:
(2.5 Points)
Phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép luỹ thừa, nhân-chia, cộng-trừ.
Phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép nhân-chia ,phép lũy thừa, cộng- trừ.
Phép nhân-chia, phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép lũy thừa, cộng- trừ.
Phép toán trong dấu ngoặc đơn, phép luỹ thừa, phép cộng-trừ, phép nhân-chia.
9
Thao tác nhập dãy A:C vào hộp tên và nhấn Enter là thao tác chọn:
(2.5 Points)
Cột A
Cột A, B, C
Cột A và C
Tất cả đều sai
10
Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
(2.5 Points)
Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
Nháy chuột trên vạch phân cách hàng.
Nháy đúp chuột trên vạch phân cách hàng.
11
Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ?
(2.5 Points)
Trên xuống dưới
Dưới lên trên
Phải sang trái
Trái sang phải
12
Ô tính A1 có giá trị là 5, ô tính B2 có giá trị là 8. Vậy kết quả của phép tính
=A1 * 5 – 17 + B2 / 4 là
(5 Points)
8
4
25
10
13
Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 10; A2 = 15; A3 = 5. = (A1+A2+A3) /3 có kết quả là:
(2.5 Points)
10
20
12
23
14
Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
(2.5 Points)
=sum(A1,B2,3)
=SUM(3,A1,B2)
=SUM (A1,B2,3)
=SuM(A1,B2,A3)
15
Điểm khác nhau giữa Word và Excel là:
(2.5 Points)
Bảng chọn File
Các dải lệnh Fomulas và Data
Dải lệnh Home
Tất cả đúng
16
Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng này và thực hiện
(2.5 Points)
Nhấn phím Format trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Nhấn phím Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home .
Nhấn phím Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
Nhấn phím Cut trên dải lệnh Home
17
Địa chỉ của ô được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
(2.5 Points)
Ô tính.
Thanh trạng thái.
Hộp tên.
Thanh công thức
18
Điền vào dấu ba chấm trong câu sau: “Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ…”
(2.5 Points)
Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức.
Không bị điều chỉnh.
Được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí so với ô đích.
Tất cả đều sai.
19
Để khởi động chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện:
(2.5 Points)
Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel trên màn hình Desktop
Nháy nút Start -> Program -> Microsoft Excel
Cả 2 cách trên.
20
Sắp xếp các thao tác sau đây để thực hiện được việc sao chép dữ liệu.
1. Chọn lệnh copy trong nhóm clipboar trên dải lệnh home.
2. Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu cần sao chép.
3. Chọn lệnh paste trong nhóm clipboar trên dải lệnh home .
4. Chọn ô muốn đưa thông tin cần sao chép vào(ô đích).
(2.5 Points)
1->2->3->4
2->1->4->3
3->1->4->2
4->2->3->1
21
Để di chuyển qua lại, lên xuống giữa các ô
(2.5 Points)
Dùng phím Backspace .
Dùng nhóm phím mũi tên.
Dùng phím Enter
Dùng phím SpaceBar.
22
Muốn thoát khỏi chương trình Excel ta thực hiện lệnh:
(2.5 Points)
Edit/Exit
File/Exit
File/close
Edit/close
23
Dữ liệu có dạng sau “1239467” là
(2.5 Points)
dữ liệu kí tự
dữ liệu số
dữ liệu chữ viết
dữ liệu máy tính
24
Ô A1 của trang tính có số 5.25 và ô B1 có số 6.24. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em nhận được kết quả là:
(5 Points)
11
15
12
11.49
25
Để xóa một trang tính, em thực hiện thao tác nháy chuột phải tại tên trang tính và chọn
(2.5 Points)
Rename
Delete
Insert
Ctrl
26
Hàm giúp em xác định giá trị nhỏ nhất trong chương trình bảng tính là
(2.5 Points)
AVERAGE
SUM
MIN
MAX
27
Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
(2.5 Points)
Một trang tính
Hai trang tính
Ba trang tính
Bốn trang tính.
28
Giả sử trong các ô A1, A2 lần lược chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:
(5 Points)
-6
10
4
5
29
Cho ô A3,C3,E3 lần lượt có các giá trị sau: 39,60,100. Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu?
(5 Points)
21
40
61
79
30
Tên hàm có thể viết là?
(2.5 Points)
Chữ hoa
Không phân biệt chữ hoa và chữ thường
Chữ thường
Chữ gạch chân
31
Muốn di cuyển dữ liệu từ nơi này sang nơi khác ta thực hiện
(2.5 Points)
Chọn các ô cần di chuyển nội dung, nhấn phím ctrl+c, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím Ctrl+v.
Chọn các ô cần di chuyển nội dung, nhấn phím ctrl+v, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím Ctrl+c.
Chọn các ô cần di chuyển nội dung, nhấn phím ctrl+x, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím Ctrl+c.
Chọn các ô cần di chuyển nội dung, nhấn phím ctrl+x, chọn ô cần chứa nội dung, nhấn phím Ctrl+v.
32
Ở một ô tính có công thức sau: =Min(E5:E8) với E5 = 12, E6 = 8 , E7 = 2, E8 = 20 thì kết quả trong ô tính sẽ là:
(2.5 Points)
8
2
20
52
33
Cho bảng số liệu trên. Ô E4 được tính bằng công thức =SUM(B4:D4). Nếu di chuyển ô E4 sang ô F5 thì công thức ở ô F5 là gì?
(5 Points)
=SUM(B5:D5)
=SUM(B5:E5)
=SUM(B4:E4)
=SUM(B4:D4)
34
Để chọn một cột em thực hiện
(2.5 Points)
nháy chuột vào hộp tên.
nháy chuột vào tên hàng.
nháy chuột vào tên cột.
nháy chuột vào ô tính.
35
Hàm giúp em xác định giá trị lớn nhất trong chương trình bảng tính là
(2.5 Points)
AVERAGE
SUM
MIN
MAX
Submit
Hãy cho biết tên của các thao tác sau:
Thao tác thực hiện | Tên thao tác |
1. Nháy chuột vào tên của tệp, nháy chuột một lần nữa, gõ tên mới rồi nhấn Enter | |
2. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn copy, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột chọn lệnh Paste | |
3. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn Cut, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột và chọn lệnh Paste | |
4. Nháy chuột vào tên thư mục, ấn Detele | |
5. Mở thư mục chứa sẽ chứa thư mục đó, Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn New sau đó chọn Folder, gõ tên thư mục rồi ấn Enter |
Thao tác thực hiện | Tên thao tác |
1. Nháy chuột vào tên của tệp, nháy chuột một lần nữa, gõ tên mới rồi nhấn Enter | Đổi tên tệp |
2. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn copy, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột chọn lệnh Paste | Sao chép têp tin vào thư mục |
3. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn Cut, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột và chọn lệnh Paste | Di chuyển tệp tin vào thư mục |
4. Nháy chuột vào tên thư mục, ấn Detele | Xóa thư mục |
5. Mở thư mục chứa sẽ chứa thư mục đó, Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn New sau đó chọn Folder, gõ tên thư mục rồi ấn Enter | Tạo thư mục m |
mấy bn giúp mình nha hãy nêu các loại hình dạng văn bản đã biết khi thực hiện lệnh của 1 dạng văn bản có cần chọn cả đoạn văn bản không nếu có thì em thực hiện thao tác nào
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.
D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear B. Data/Delete
C. Data/Close D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.
\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)
\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)
\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)