Để soạn thảo văn bản, ngoài các phím kí tự em còn sử dụng các phím chức năng. ở Bảng 1, em hãy ghép mỗi tên phím ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải.
Trong Bảng 1, em hãy ghép nút lệnh ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải.
Trên bàn phím có hai phím Shift bên trái và bên phải, các phím có hai kí tự nằm ở hai khu vực như Hình 60:
Muốn gõ các kí tự trên ở khu vực 2, em sử dụng phím Shift nào?
A. Phím Shift bên trái
B. Phím Shift bên phải
Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu bằng a, b, c…) điền vào ô trống ứng với mỗi bộ phận của cơ quan sinh dục nam ở cột bên trái (kí hiệu bằng 1, 2, 3…) ở bảng 60.
Bảng 60: Chức năng của mỗi bộ phận trong cơ quan sinh dục nam.
1.c ; 2.g ; 3.i ; 4.h ; 5.e ; 6.a ; 7.b ; 8.d.
Em hãy điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái (Gõ kiểu Telex).(2 điểm)
Các phím được gõ | Kết quả nhận được |
---|---|
ô | |
ê | |
ơ | |
ư | |
đ | |
ă | |
â | |
hoa phượng nở rộ |
Các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái (Gõ kiểu Telex).(2 điểm)
Các phím được gõ | Kết quả nhận được |
---|---|
oo | ô |
ee | ê |
ow | ơ |
uw | ư |
dd | đ |
aw | ă |
aa | â |
hoa phuwowngj | hoa phượng |
Trong Bảng 1, mỗi mục ở cột bên trái là tên nhóm lệnh trong Design>Add Chart Element cho phép xử lí một thành phần của biểu đồ ở cột bên phải. Em hãy ghép tên mỗi nhóm lệnh với thành phần tương ứng.
Để chèn thêm một hàng vào cuối bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây?
Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô bất kì và nhấn phím Enter.
Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng) và nhấn phím Enter.
Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô bất kì và nhấn phím Tab.
Đặt con trỏ soạn thảo vào ô cuối cùng của bảng và nhấn phím Tab.
Hãy ghép các ngón tay ở cột A tương ứng với phím phụ trách tại cột B để gõ phím đúng cách.
1 – c; 2 – a; 3 – e; 4 – b;
5 – h; 6 – d; 7 – f; 8 – d.
Em hãy ghép các câu lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa tương ứng ở cột bên phải.
/ Em hãy nối mỗi cụm từ ở cột bên trái với cụm từ thích hợp ở cột bên phải để được câu đúng. Chuột máy tính Đĩa cứng Bộ xử lý Chương trình máy tính Biểu tượng Chương trình Word Chương trình Paint gõ phím bằng 10 ngón tay Thực hiện các lệnh của chương trình Dùng để soạn thảo văn bản Giúp em gõ nhanh và chính xác hơn. Được dùng để lưu cả chương trình và kết quả làm việc Dùng để tập vẽ Giúp em điều khiển máy tính được nhanh chóng và thuận tiện. Là những lệnh do con người viết và được lưu trên các thiết bị lưu trữ Là những hình vẽ nhỏ trên màn hình của máy tính