viết đa thức thành bình phương của một tổng hoặc bình phương một hiệu
(3x-2y)2 +4(3x-2y)+4
SOS! sos
Viết đa thức (5x+2y) (3x-8y) thành hiệu hai bình phương của 2 đa thức
\(\left(5x+2y\right)\left(3x-8y\right)=\left[\left(4x-3y\right)+\left(x+5y\right)\right]\left[\left(4x-3y\right)-\left(x+5y\right)\right]\)
\(=\left(4x-3y\right)^2-\left(x+5y\right)^2\)
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu
a) A = 8x^3 +12x^2y +6xy^2+y^3
b) B = x^3+3x^2+3x+1
c) C = x^3-3x^2+3x-1
d) D = 27+27y^2+9y^4+y^6
a) \(A=8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
b) \(B=x^3+3x^2+3x+1=\left(x+1\right)^3\)
c) \(C=x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
d) \(D=27+27y^2+9y^4+y^6=\left(3+y^2\right)^3\)
B1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu, hoặc hiệu 2 bình phương
a) 4x^4 - 4x^2 +1
b) 16x^2 - 8xy +y^2
c) 49y^2 - 14yz + z^2
d) 64x^2 - 16x + 1
e) 3x^2 - 2√3xy^2 + y^4
f) 5y^2 - 4√5y + 4
g) (√3x - y) (√3x +y)
h) (2√3x - 2y) (2√3x + 2y)
B2: Khai triển hằng đẳng thức sau
a) (2x + y)^3
b) (4x - y)^3
c) (25x + 2)^3
d) 1/2x + 3)^3
Viết đa thức sau thành bình phương của một hiệu (x-1)^2-2(x-1)(2y-1)+(2y-1)
(x-1)^2-2(x-1)(2y-1)+(2y-1) = [ x-1 - (2y-1)]2 = ( x-1-2y+1)2 = ( x-2y)2
mk chỉnh lại đề
\(\left(x-1\right)^2-2\left(x-1\right)\left(2y-1\right)+\left(2y-1\right)^2\)
\(=\left[\left(x-1\right)-\left(2y-1\right)\right]^2\)
\(=\left(x-2y\right)^2\)
p/s: chúc bạn học tốt
Viết các biểu thứcsau thành bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) (y+2z-3).(y-2z-3)
b)(x+2y+3z).(2y+3z-x)
a ) (y+2z-3)^2
b (x+2y+3z)^2
dung cho xin k
giúp với sos
Bài 2 viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
a , 25 x mũ 2 - 10xy + y mũ 2
b , 4/9 x mũ 2 + 20/3xy + 25 y mũ 2
c , 9 x mũ 2 - 12x + 4
d , 16 u mũ 2 v mũ 4 - 8 uv mũ 2 - 1
a) 25x² - 10xy + y²
= (5x)² - 2.5x.y + y²
= (5x - y)²
b) 4/9 x² + 20/3 xy + + 25y²
= (2/3 x)² + 2.2/3 x.5y + (5y)²
= (2/3 x + 5y)²
c) 9x² - 12x + 4
= (3x)² - 2.3x.2 + 2²
= (3x - 2)²
d) Sửa đề: 16u²v⁴ - 8uv² + 1
= (4uv²)² - 2.4uv².1 + 1²
= (4uv² - 1)²
chỉ cần giải mỗi c và d thui
Viết các đa thức sau có dạng bình phương của một tổng (hoặc một hiệu)
a, \(\dfrac{1}{9}x^4-2x^2y+9y^2\)
b, \(25x^2-20xy+4y^2\)
a) \(\frac{1}{9}x^4-2x^2y+9y^2=\left(\frac{1}{3}\right)^2\left(x^2\right)^2-2x^2y+\left(3y\right)^2\)
\(=\left(\frac{1}{3}x^2\right)^2-2\frac{1}{3}x^23y+\left(3y\right)^2\)
\(=\left(\frac{1}{3}x^2-3y\right)^2\)
b) \(25x^2-20xy+4y^2=\left(5x\right)^2-2.5x.2y+\left(2y\right)^2\)
\(=\left(5x-2y\right)^2\)
\(\frac{1}{9}x^4-2x^2y+9y^2\)
\(=\left(\frac{1}{3}x^2\right)^2-2\times\frac{1}{3}x^2\times3y+\left(3y\right)^2\)
\(=\left(\frac{1}{3}x^2-3y\right)^2\)
\(25x^2-20xy+4y^2\)
\(=\left(5x\right)^2-2\times5x\times2y+\left(2y\right)^2\)
\(=\left(5x-2y\right)^2\)
Biến những đa thức sau thành tổng hai bình phương hoặc hiệu hai bình phương
a)(x+y+4).(x+y-4)
b)(x-y+6).(x+y-6)
c)(y+2z-3).(y-2z-3)
d)(x+2y+3z).(2y+3z-x)
Hãy viết mỗi bt sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu :
a) x^3-3x^2+3x-1
b)16+8x+x^2
c) 3x^2+3x+1+x^3
d)1-2y+y^2
a) x^3-3x^2+3x-1
=x3-3x2.1+3x.12-13
=(x-1)3
b)16+8x+x^2
=42+2.4.x+x2
=(4+x)2
c) 3x^2+3x+1+x^3
=x3+3x2.1+3x.12+13
=(x+1)3
d)1-2y+y^2
=1-2.1.y+y2
=(1-y)2