FeCl2 + ? -> NaCl + ?
Al + ? + ? -> H2 + ?
BaCO3 + ? -> H2O + ? + ?
Na2CO3 -> NaOH
BaSO4 -> to ?
giúp với khó quá
Hoàn thành các PTHH sau:
a, Na2CO3 + ? ----> NaCl + BaCO3↓
b, Cu + H2SO4 (đặc, nóng) ----> CuSO4 + SO2↑ + H2O
c, Al + O2 -----> ?
d, FeCl2 + Zn -----> ZnCl2 + ?
e, Ba(OH)2 + H2SO4 ----> BaSO4↓ + ?
f, FexOy + Al ------> Fe + Al2O3
g, KMnO4 ------> K2MnO4 + O2↑ + MnO2
a, Na2CO3 + BaCl2--->2 NaCl + BaCO3↓
b, Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) ----> CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
c4, Al + 3O2 ---to--> 2Al2O3
d, FeCl2 + Zn -----> ZnCl2 + Fe
e, Ba(OH)2 + H2SO4 ----> BaSO4↓ + H2O
f,
2yAl | + | 3FexOy | → | yAl2O3 | + | 3xFe |
g,2 KMnO4 --to----> K2MnO4 + O2↑ + MnO2
1) Lập phương trình hóa học
a) Al + Cl2 ---> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
c) P + O2 ---. P2O5
d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
g) KClO3 ----> KCl + O2
h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) K + H2O ----> KOH + H2
m) Na + H2O ----> NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
o) Na2O + H2O ---> NaOH
a) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
b) Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
c) 4P + 5O2 ---. 2P2O5
d) 2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O
e) (NH4)2CO3 + 2NaOH ---> 2Na2CO3 + NH3 + 2H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2 (đề sai)
g) 2KClO3 ----> 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O ----> 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O ----> 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O ---> 2NaOH
a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b) 2Fe2O3 + 6H2 → 4Fe + 6H2O
c)4P +5O2 → 2P2O5
d) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
e) \(\left(NH_4\right)_2CO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2NH_3+2H_2O\)
f) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O → 2NaOH
2Al+3Cl2--->2AlCl3
Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O
4P+5O2--->2P2O5
2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O
(NH4)2CO3+2NaOH--->Na2CO3+2NH3+2H2O
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
2KClO3--->2KCl+3O2
3NaOH+FeCl3-->Fe(OH)3+3NaCl
ZnO++2HCl-->ZnCl2+H2O
2K+2H2O--->2KOH+H2
2Na+2H2O--->2NaOH+H2
BaCl2+H2SO4--->BaSO4+2HCl
Na2O+H2O--->2NaOH
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl →FeCl2 +H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4→Na2SO4+2NH3 +2H2O
(3) BaCl2 +Na2CO3→BaCO3 +2NaCl
(4) 2NH3 +2H2O+ FeSO4 →Fe(OH)2 +(NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3→Na2CO3 +H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
1) Na + HCl NaCl + H2
2) FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
3) Al + HNO3 d/n Al(NO3)3 + NO2 + H2O
4) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
5) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
6) CnH2n-1OH + O2 CO2 + H2O
7) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
8) Na2O + H2O NaOH
9) NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
10) Fe + O2 Fe3O4
11) Cu + H2SO4 (đ/nóng) CuSO4 + SO2 + H2O
12) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
13) Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
14) Al + H2SO4 loãng Al2(SO4)3 + H2O
15) Fe + HCl ----- > FeCl2 + H2
16) CnH2n+1OH + O2 CO2 + H2O
17) KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu(OH)2
18) CxHy + O2 CO2 + H2O
19) CxHyOz + O2 CO2 + H2O
20) CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O
21) CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
22) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
23) Fe + Cl2 FeCl3
24) CnH2n + O2 CO2 + H2O
25) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
26) CuCl2 + NaOH NaCl + Cu(OH)2.
27) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
28) Al + O2 Al2O3
Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(e) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH- → CO32– + H2O là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Chọn B.
Phản ứng thoả mãn phương trình ion trên là (c).
Chỉ dùng CO2 và H2O, nhận biết 5 chất bột trắng : NaCl,Na2CO3,Na2SO4,BaCO3,BaSO4
Cho nước lần lượt vào từng chất :
- Tan : NaCl , Na2CO3 , Na2SO4(1)
- Không tan : BaCO3 , BaSO4(2)
Sục CO2 , H2O vào các chất ở (2) :
- Tan hoàn toàn : BaCO3
- Không HT : BaSO4
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vừa tạo thành vào dung dịch ở (1) :
- Kết tủa trắng : Na2CO3, Na2SO4
- Không HT : NaCl
Lọc lấy kết tủa , sau đó sục CO2và H2O vào :
- Tan : chất ban đầu là : Na2CO3
- Không HT : Na2SO4
Cho $H_2O$ vào các mẫu thử
- mẫu thử tan là $NaCl,Na_2CO_3,Na_2SO_4$(Nhóm 1)
- MT không tan là $BaCO_3,BaSO_4$(Nhóm 2)
Sục $CO_2$ vào $H_2O$ vào nhóm 2
- MT nào tan là $BaCO_3$
- MT nào không tan là $BaSO_4$
$BaCO_3 + CO_2 + H_2O \to Ba(HCO_3)_2$
Thu lấy dd ở phản ứng trên, ta được $Ba(HCO_3)_2$
Cho dd $Ba(HCO_3)_2$ vào mẫu thử rồi sục khí $CO_2$ tới dư vào
- MT không HT là $NaCl$
- MT tạo kết tủa trắng là $Na_2SO_4$
-MT tạo kết tủa trắng rồi tan là $Na_2CO_3$
Hòa tan các chất bột trắng bằng nước
+, Chất tan: $NaCl;Na_2CO_3$;Na_2SO_4$ (Nhóm 1)
+, Không tan: $BaCO_3;BaSO_4$
Sục $CO_2$ vào dung dịch chứa chất rắn không tan. Chất nào bị hòa tan là $BaCO_3$. Không bị hòa tan là $BaSO_4$
Dùng dung dịch bị hòa tan đem rót từ từ vào nhóm (1). Chất tạo kết tủa là $Na_2CO_3;Na_2SO_4$ (Nhóm 2). Chất không tạo kết tủa là $NaCl$
Sục $CO_2$ vào nhóm 2 đang chứa kết tủa. Chất nào bị hòa tan là $Na_2CO_3$. Không bị hòa tan là $Na_2SO_4$