a) Pha 500 mL dung dịch HCl 0,2 M vào 500 mL nước. Tính pH của dung dịch thu được.
b) Tính khối lượng NaOH cần để pha 100 mL dung dịch NaOH có pH = 12.
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,2M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch A. Tính pH dung dịch A Cho 500 ml dung dịch HCl 0,3 M vào 500 ml dung dịch A thu được dung dịch B. Tính pH dung dịch B
Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch có pH = 12? A. 0,4 g B. 0,1 gC. 0,3 g D. 0,2 g
pH=12 => 14 + log[OH-]=12
<=>[OH-]=0,01
=> nNaOH=nOH- = 0,5. 0,01= 0,005(mol)
=> mNaOH=0,005.40=0,2(g)
=> CHỌN D
Chúc em học tốt!
Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,025M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,01M, sau đó thêm vào 500 ml H2O thu được dung dịch A.
a) Tính pH của dung dịch A.
b) Tính cho 100 ml dung dịch FeSO4 0,02M vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được
a, \(n_{H^+}=0,025.0,2=0,005\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0,01.2.0,3=0,006\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{OH^-dư}=0,001\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]_{dư}=\dfrac{0,001}{1}=10^{-3}\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=10^{-11}\)
\(\Rightarrow pH=11\)
b, \(n_{Fe^{2+}}=n_{SO_4^{2-}}=0,02.0,1=0,002\left(mol\right)\)
\(n_{Ba^{2+}}=0,01.0,3=0,003\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{BaSO_4\downarrow}=n_{SO_4^{2-}}=0,002\left(mol\right)\\n_{Fe\left(OH\right)_2\downarrow}=n_{OH^-dư}=0,001\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=0,002.233+0,001.90=0,556\left(g\right)\)
Câu 2: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 1,5 M thu được dung dịch HCl có nồng độ mol/lit là bao nhiêu?
Câu 3: Cần thêm bao nhiêu ml H2O (D = 1 g/ml) vào 100 gam dung dịch NaOH 35% để thu được dung dịch NaOH 20%.
Câu 4: Cần pha bao nhiêu lít dung dịch HCl 2M với bao nhiêu lít dung dịch HCl 3M để thu được 4 lít dung dịch HCl 2,75M.
Câu 2 :
$n_{HCl} = 0,2.1 + 0,3.1,5 = 0,65(mol)$
$V_{dd} = 0,2 + 0,3 = 0,5(mol)$
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,65}{0,5} =1,3M$
Câu 3 :
Gọi $m_{H_2O\ cần\ thêm} =a (gam)$
Sau khi thêm :
$m_{NaOH} = 100.35\% = 35(gam)$
$m_{dd} = 100 + a(gam)$
Suy ra: $\dfrac{35}{100 + a}.100\% = 20\%$
Suy ra: a = 75(gam)
Câu 4 :
Gọi $V_{dd\ HCl\ 2M} =a (lít) ; V_{dd\ HCl\ 3M} = b(lít)$
Ta có :
$a + b = 4$
$2a + 3b = 4.2,75$
Suy ra a = 1(lít) ; b = 3(lít)
Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M.
a. Tính pH của dung dịch thu được.
b. Tính nồng độ mol/l của 150 ml dung dịch NaOH cần để trung hòa hết dung dịch trên.
giúp mình với ạ
a, \(\left[OH^-\right]=\dfrac{0,5.2.0,1+0,5.0,1}{0,1+0,1}=0,75M\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=\dfrac{10^{-12}}{75}M\)
\(\Rightarrow pH=-log\left[H^+\right]\approx13,88\)
Hòa tan hoàn toàn m gam KMnO4 trong dung dịch HCl đặc (dư), thu được dung dịch X và V lít khí Z (đktc). Pha loãng dung dịch X thu được 500 ml dung dịch Y.
- Để trung hòa axit dư trong 50 ml dung dịch Y cần dùng vừa đủ 24 ml dung dịch NaOH 0,5 M.
- Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100 ml dung dịch Y để kết tủa hoàn toàn ion clorua thu được 17,22 gam kết tủa.
1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
2. Tính nồng độ mol/lít của các chất tan trong Y.
3. Tính m, V và thể tích dung dịch HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đã dùng.
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, C O 3 2 - và S O 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam.
B. 11,9 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH+, C O 3 2 - ,và S O 4 2 - ,. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A.14,9 gam
B.11,9 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
Đáp án D
Trong 100ml dd X có :
+ nCO32- = nCO2 = 0,1
+ Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa
⇒ mBaCO3 + mBaSO4 = 43 ⇒ mBaSO4 = 43 – 0,1.197 = 23,3g
⇒ nSO42- = 0,1
+ nNH4+ =nNH3 = 0,2
Bảo toàn điện tích ⇒ nNa+ = 0,2
⇒ Trong 500ml ddX có mmuối =5.(0,1.60 + 0,1.96 + 0,2.18 + 0,2.23) = 119g
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam
B. 11,9 gam
C. 86,2 gam
D. 119 gam