So sánh chu kì biến đổi của động năng và thế năng với chu kì dao động của vật.
So sánh chu kì, tần số biến thiên của thế năng với chu kì, tần số dao động của vật.
`T' -` chu kì thế năng; `f' -` tần số thế năng.
`T-` chu kì dao động; `f-` tần số dao động.
Đối với `W_t` ta có: `{(T'=T/2),(f'=2f):}`
ai giúp em với mai thầy kiểm tra rồi :((
VD 4: Một vật dao động điều hoà có phương trình x=12cos(40t-π) (cm), khối lượng vật là 400g. Hãy xác định: a) Năng lượng dao động của vật ? b) Chu kì biến đổi của động năng và thế năng ? c) Vị trí của vật khi động năng bằng thế năng ? d) Vị trí của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng ? e) Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng ? f) Thế năng và động năng của vật khi nó qua li độ 8 cm ? VD 5: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biến thiên với chu kì bằng
A. 4T
B. T/2
C. T
D. 2T
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biến thiên với chu kì bằng
A. 4T
B. T/2
C. T
D. 2T
Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên với chu kì T = π 20 s và có giá trị cực đại 0,4 J. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm.
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Hỏi sau 5 chu kì năng lượng còn lại so với năng lượng ban đầu là bao nhiêu?
A. 74,4%.
B. 18,47%.
C. 25,6%.
D. 81,53%.
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Hỏi sau 5 chu kì năng lượng còn lại so với năng lượng ban đầu là bao nhiêu?
A. 74,4%.
B. 18,47%.
C. 25,6%.
D. 81,53%.
Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên với chu kì T = π / 20 s và có giá trị cực đại 0,4 J. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm
Một vật có khối lượng 400g, dao động điều hòa với biên độ 5cm và chu kì 2s, lấy π 2 = 10 . Khi pha của dao động bằng 60 0 thì động năng và thế năng của vật bằng
A . W đ = 37 , 5 . 10 - 4 J ; W t = 12 , 5 . 10 - 4 J
B . W đ = 37 , 5 . 10 - 5 J ; W t = 12 , 5 . 10 - 5 J
C . W đ = 12 , 5 . 10 - 4 J ; W t = 37 , 5 . 10 - 4 J
D . W đ = 12 , 5 . 10 - 5 J ; W t = 37 , 5 . 10 - 5 J