Nhập vào dãy gồm dãy N phần tử. hãy hoán đổi vị trí của max và min trong dãy N số
Input | Output |
n=9 4 1 3 4 5 6 8 6 9 | 4 1 9 4 5 6 8 6 3 |
pascal nha
Nhập vào dãy gồm dãy N phần tử. hãy hoán đổi vị trí của max và min trong dãy N số
Input | Output |
n=9 4 1 3 4 5 6 8 6 9 | 4 1 9 4 5 6 8 6 3 |
pascal nha
Viết chương trình Pascal, nhập vào một dãy số nguyên N phần tử, xuất radãy vừa nhập theo thứ tự tăng dần. Giá trị của N và các phần tử của dãy số đượcnhập từ tệp Cau4.Inp. Dữ liệu xuất ra trên tệp Cau4.Out. Ví dụ:
câu 4 input: |
4 6 8 7 55 9 8 7 6 56 4 5 6 7 8 97 50 40 60 80 35 35 1010 20 12 0 3 45 15 60 38 90 70 |
câu 4 output: |
4 5 6 7 85 5 6 7 8 96 4 5 6 7 8 97 10 35 35 40 50 60 8010 0 3 12 15 20 38 45 60 70 90 |
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,tam,j:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if a[i]<a[j] then
begin
tam:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tam;
end;
for i:=n downto 1 do
write(a[i]:4);
readln;
end.
2. Viết CT nhập vào dãy số nguyên có n phần tử. In ra vị trí các phần tử âm.
3. Viết CT nhập vào dãy số tự nhiên có n phần tử. In ra giá trị các phần tử ở vị trí lẻ.
4. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất trong 1 dãy phần tử.
2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i]<0 then write(i:4);
readln;
end.
sao bài này giống bài tập cô mình giao thế nhỉ:>
4
var max,min,n,i: integer;
a:array [1..100] of integer;
begin
write('nhap so phan tu: ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']=');readln(a[i]);
end;
max:=a[1];min:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
if min>a[i] then min:=a[i];
write('so lon nhat trong day la: ',max);writeln;
write('so nho nhat trong day la: ',min);writeln;
readln;
end.
viết chương trình nhập vào 1 dãy gồm n số nguyên ( n<= 100)
a) xuất dãy vừa nhập
b) điền phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy và tìm vị trí của phần tử đó
Câu 1. Cho dãy 8 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9, 10. Kết quả của thuật toán đếm số lượng các phần tử dương ở các vị trí chẵn trong dãy bằng
A. 2 B. 12 C. 4 D. 24
Câu 2. Cho dãy 7 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9. Kết quả của thuật toán tính tổng các phần tử ở các vị trí lẻ trong dãy bằng
A. 15 B. 4 C. 27 D. 7
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Trong ngôn ngữ máy các lệnh được viết dưới dạng nhị phân
B. Hợp ngữ là ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ lập trình Pascal là ngôn ngữ máy
Câu 4. Tên tệp nào sau đây là sai trong hệ điều hành Windows?
A.Giang sinh.2008.jpg C. Thitotnghiep;12.doc
B.Hoa_hoc*10.ppt D. Ken ThompsonDennis Ritchie
Câu 5. Cho biết giá trị của a,b sau khi thực hiện thuật toán sau
Bước1: a¬8;b¬5
Bước2: nếu a>b thì a¬a+1; b¬b-a; thông báo a,b và kết thúc; ngược lại qua bước 3
bước3: a¬a+5;b¬b+a; thông báo a;b và kết thúc
A. a = 13; b=18 B. a =10;b=17 C. a = 9;b=-4 D. a =5;b=8
Câu 6. Tên tệp nào sau đây là đúng trong hệ điều hành Windows?
A. Tom & Jerry.1234 C. Nho_rung/10.pdf
B.HoangHacLau*.doc D. Khuc hat chim troi?
Câu 7. Xác định tệp và các thư mục trong cây thư mục, viết đường dẫn
Một số câu tự luận : Viết thuật toán cho các bài toán sau
1. Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c =0
2. Cho n và dãy số a1,..., an đếm và tính tổng các số chẵn.
3. Tính tổng: S= 1-2 + 3-4+ .....+(-1)n-1 n
4. Tính tổng: S= 1 + 2+3+...+ n
Cho một dãy số nguyên gồm N phần tử.Hãy đưa ra màn hình số lượng số hạng lẻ liên tiếp nhiều nhất trong dãy.Ví dụ N=8 thì -5 3 -5 1 8 -3 9 6 kết quả là 4 N=9 thì 2 3 -8 6 5 -4 9 1 7 kết quả là 3
Cho N và dãy a1, a2,…,aN. Vị trí i gọi là vị trí đẹp nếu i chia dãy số thành 2 đoạn mà tổng các phần tử của đoạn đầu gấp đôi tổng các phần tử của đoạn sau.
VD: N = 6; 1 7 4 2 3 4 → Vị trí đẹp là: 4 Giải thích: Vị trí i = 4 chia dãy thành hai day con (1, 7, 4, 2) và (3, 4). Tổng dãy con đầu = 14 gấp đôi tổng dãy con sau = 7.
Dữ liệu: Vào từ tệp PLUCKY2.INP gồm:
• Dòng 1: Ghi số nguyên dương N (N ≤ 105).
• Dòng 2: Ghi N số nguyên a1, a2,…,aN (ai ≤ 109). Kết quả: Ghi ra tệp PLUCKY2.OUT các vị trí đẹp. Mỗi số cách nhau một dấu cách. Nếu không có thì ghi ra -1.
C++
Viết chương trình nhập vào dãy số n phần tử, đếm xem có bao nhiêu phần tử chia hết cho 3, cho biết vị trí các phần tử đó.
dãy số 3 7 20 5 9 12 phần tử 12 lớn nhất, vị trí thứ 6 giúp mình với ạ
bài 3 : Dãy số.
Trong giờ tin học cô giáo Hạ My cho dãy số gồm N phần tử theo quy luật như sau :
số thứ : 1 2 3 4 5 6 ... N
Giá trị : 1 1 2 3 5 8 ... N
Cô giáo hỏi cả lớp, Trong N số đó có bao nhiêu số lẻ ( Với 0 < N < 100 và N được nhập vào từ bàn phím. Em hãy sử dụng phần mềm Scratch để tạo thành danh sách và thông báo số lượng số lẻ có trong danh sách.
Ví dụ : Nhập N = 0 sẽ có thông báo yêu cầu nhập lại
Nhập N = 6 , thì thông báo số lượng số lẻ là 4
đây là làm phần mềm scarath của tin học cấp tỉnh mà bây giờ cũng ko cẦN LẮM
Với một dãy số hữu hạn bất kỳ ta luôn tìm được số nhỏ nhất trong dãy số đó. Ví dụ: Dãy số gồm 5 phần tử: 7, 8, 4, -9, 9; Số nhỏ nhất trong dãy số trên là -9. Yêu cầu: Viết chương trình tìm phần tử nhỏ nhất của dãy n số nhập vào từ bàn phím. Kết quả xuất ra màn hình. --HẾT---
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,nn;
int main()
{
cin>>n;
nn=LLONG_MAX;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
nn=min(nn,x);
}
cout<<nn;
return 0;
}