Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quỳnh Nga
Xem chi tiết
Hà Phan Hoàng	Phúc
26 tháng 9 2021 lúc 19:08

lễ hội

lễ nghĩa

vô lễ

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Gia Huy
2 tháng 10 2021 lúc 15:37

may than kinh a

Khách vãng lai đã xóa
✎﹏Phương Kaytlyn༻꧂
4 tháng 10 2021 lúc 11:13

ko đc trả lời những lời lẽ thô tục

Khách vãng lai đã xóa
ta quoc manh
Xem chi tiết
Nguyễn Triệu Khả Nhi
21 tháng 10 2017 lúc 19:16

từ cùng nghĩa với lễ phép là lễ độ

từ trái nghĩa với lễ phép là hỗn xược

Sooya
21 tháng 10 2017 lúc 19:01

ngoan ngoãn

nguyen van
21 tháng 10 2017 lúc 19:01

cung nghia la: le do trai nghia la lao toet

tuấn anh
Xem chi tiết
Hoàng Hồ Thu Thủy
10 tháng 12 2021 lúc 21:22

lễ hội

lễ nghĩa

vô lễ

vô lễ

✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰
10 tháng 12 2021 lúc 21:26

lễ hội

lễ nghĩa

vô lễ

Đỗ Thanh Thủy
Xem chi tiết
𝚈𝚊𝚔𝚒
6 tháng 10 2017 lúc 12:05

Trái nghĩa với từ lễ phép là : Vô lễ , hỗn xược , hỗn láo ,...

OoO_TNT_OoO
6 tháng 10 2017 lúc 4:09

Trái nghĩa với từ lễ phép là mất dạy thô ,lỗ hỗn ,xược

Lily
6 tháng 10 2017 lúc 4:59

trái nghĩa với từ lễ phép là vô lễ .

thủy dương
Xem chi tiết
(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
6 tháng 4 2023 lúc 22:53

Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":

+ Gan dạ

+ Anh hùng

+ Anh dũng

+ Can đảm

+ Gan góc

+ Bạo gan

+ Qủa cảm

+ Gan lì

+ Can trường.

乇尺尺のレ
6 tháng 4 2023 lúc 22:55

Gan dạ : dũng mãnh

Thân thiết : thân thiện

Hòa thuận : thuận hoà

Hiếu thảo : hiếu hạnh

Anh hùng : người hùng

Anh dũng : dũng mãnh

Chăm chỉ : siêng năng

Lễ phép : lễ độ

Chuyên cần : cần cù

Can đảm : gan dạ

Can trường : can tràng

Gan góc : gan dạ

Gan lì : kiên trì

Tận: không hết

Tháo vác: nhanh nhảy

thông : nối liền

Bạo gan : bạo phổi

Quả cảm : dũng cảm

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 4 2019 lúc 3:09

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
21 tháng 4 2017 lúc 11:20

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

songoku
Xem chi tiết
Mira Stauss
22 tháng 1 2018 lúc 20:10

Bạn cho mình hỏi với:

từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^

Trần Tích Thường
Xem chi tiết
Anh Huỳnh
15 tháng 6 2018 lúc 11:42

Tốt — xấu: chỉ bản chất con người

Ngoan — hư: chỉ bản chất con người

Lễ phép— hỗn láo: chỉ thái độ

Chăm chỉ— lười biếng: chỉ tính cách, bản chất

Sạch sẽ— bẩn thỉu: chỉ nề nếp

Vui vẻ— cáu kỉnh: chỉ tính cách

Bảo vệ— phá hoại: chỉ thái độ

Anh Huỳnh
15 tháng 6 2018 lúc 11:37

Tốt — xấu; ngoan — hư; lễ phép — hỗn láo; chăm chỉ — lười biếng; sạch sẽ — bẩn thỉu; vui vẻ — cáu kỉnh; bảo vệ — phá hoại

Trần Tích Thường
15 tháng 6 2018 lúc 11:41

cơ sở chung của chúng đâu bạn