Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0 liệt kê tất cả các dãy số bao gồm 6 chữ số
Cho trước 1 dãy số :a1,a2,a3...a n .Hãy mô tả thuật toán để thực hiện một trong các công việc sau a)Liệt kê tất cả các số chẵn của dãy số b) Liệt kê tất cả các số lẽ của dãy số c) Liệt kê tất cả các số chia hết cho 9
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1;i<=n; i++) if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2!=0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%9==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Hãy liệt kê tất cả các số gồm ba chữ số khác nhau từ các chữ số 1, 2, 3.
Cho thuật toán, giải bằng 2 cách liệt kê và vẽ sơ đồ khối
Bài 1: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy tính tổng các số các số chẵn và tổng các số lẻ có trong dãy.
Bài 2: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy đếm tất cả các số chẵn trong dãy.
Bài 3: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy cho biết có bao nhiêu số trong dãy có giá trị bằng 0.
Bài 4: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy đếm tất cả các số chẵn không âm trong dãy.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,x,i,t1,t2;
int main()
{
cin>>n;
t1=0; t2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) t1=t1+x;
else t2=t2+x;
}
cout<<t1<<" "<<t2;
return 0;
}
cho dãy số 1;2;3;4;5 . Em hãy liệt kê tất cả ( hoặc 1 phần ) các số có 5 chữ số trên . biết mỗi số chỉ được lập 1 lần ở mỗi số .
12345 12543 12435 ................... còn dài lắm bn ak
bạn chỉ cần liệt kê 1 phần hay ko cần liệt kê cũng ko sao
Từ các số 2,0,4,5 ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và hãy liệt kê các số đó từ bé đến lớn
a, Số có 4 chữ số có dạng: \(\overline{abcd}\)
a có 3 cách chọn
b có 3 cách chọn
c 2 cách chọn
d có 1 cách chọn
Số các số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là:
3 \(\times\) 3 \(\times\) 2 \(\times\) 1 = 18 ( số)
b, 18 số có 4 chữ số khác nhau được lập từ các số đã cho, đó là các số:
2045; 2054; 2405; 2450; 2504; 2540
4025; 4052; 4205; 4250; 4502; 4520
5024; 5042; 5204; 5240; 5402; 5420
Làm cho mk những bài tập nâng cao lớp 6 sau : nhanh lên nhé!!!
Ai nhanh thì mk tick
1) Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) A = { 2; 4; 6;...; 98 }
b) B = { 6; 10; 14; 18; 22;...; 70 }
2) Cho dãy số 2; 5; 8; 11 ;14
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số
3) Viết theo 2 cách:
- theo liệt kê các phần tử
- theo liệt kê các tính chất đặc trưng
a) N là các chữ số tự nhiên (Nuture)
b) N* là các chữ số tự nhiên khác 0
4)Tìm 1 số có 2 chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì đc số mới gấp 6 lần số đã cho
Tất cả các bài giải chi tiết cho mk nha
Làm xong trong 10 phút thì mk sẽ Tk
A có :
(98 - 2) : 2 + 1 = 49 (phần tử)
B có :
(70 - 6) : 4 + 1 = 17 (phần tử)
1.
Số phần tử của tập hợp A là :
( 98 - 2 ) : 2 + 1 = 49 ( phần tử )
Số phần tử của tập hợp B là :
( 70 - 6 ) : 4 + 1 = 17 ( phần tử )
2.
Ta thấy :
2 + 3 = 5
5 + 3 = 8
8 + 3 = 11
11 + 3 = 14
..............
Quy luật : Hai số liên tiếp hơn kém nhau 3 đơn vị.
Gọi số hạng thứ 100 là x
Ta có :
( x - 2 ) : 3 + 1 = 100
=> ( x - 2 ) : 3 = 99
=> x - 2 = 297
=> x = 299
vậy số hạng thứ 100 là 299
Tổng 100 số hạng đầu là :
( 299 + 2 ) x 100 : 2 = 15050
3.
a. A = { 0; 1 ; 2 ; 3 ; 4; .................. }
A = { x thuộc N }
b. B = { 1; 2 ; 3; 4 ; 5 ; ......................}
B = { x thuộc N* }
Kí hiệu thuộc không gõ được
4. Gọi số phải tìm là ab.
Theo đầu bài ta có :
a0b = 6ab
=> a x 100 + b = 6 x ( 10a + b )
=> a x 100 + b = 60 a + 6 b
=> 40 a = 5b
=> 8a = b
=> Số đó là 18
Thử lại : 108 = 18 x 6 ( đúng )
Vậy số cần tìm là 18
Liệt kê tất cả các số có 3 chữ số, và tính tổng các chữ só ấy, =)
có bao nhiêu con số 3 chữ số có một phần còn lại của 7,2 và 3 khi chia cho 9,5,4 tương ứng? liệt kê tất cả các số đó
Cho tập hợp A={x thuộc N/ là số lẻ có 1 chữ số} a liệt kê các phần tử của tập hợp A b viết tất cả các tập hợp con của A gồm 2 phần tử , 4 phần tử
a, A = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 } .
b, { 3 ; 7 } .
{ 1 ; 5 ; 3 ; 9 } .