21,92 . 17,5 - 61,92 . 78 - 21,92 +18,5 . 78,08 - 61,92 . 22
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 103,67
B. 43,84
C. 70,24
D. 55,44
Có các phản ứng sau:
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Đặt n Fe3O4 = x mol
=> hỗn hợp muối gồm : x mol CuCl2 ; 3x mol FeCl2
Chất rắn còn dư chính là Cu.
=> m muối = 135x+127.3x =61,92 => x = 0,12 mol
=> m= m Fe3O4+ mCu = 232.0,12 + 64.0,12 + 8,32=43,84 g
=> B
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 103,67
B. 43,84
C. 70,24
D. 55,44
Có các phản ứng sau:
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Đặt n Fe3O4 = x mol
=> hỗn hợp muối gồm : x mol CuCl2 ; 3x mol FeCl2
Chất rắn còn dư chính là Cu. => m muối = 135x+127.3x =61,92
=> x = 0,12 mol
=> m= m Fe3O4+ mCu = 232.0,12 + 64.0,12 + 8,32=43,84 g => B
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và F e 3 O 4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 31,04 g
B. 40,10 g
C. 43,84 g
D. 46,16 g
Ta thấy sau phản ứng còn Cu dư, chứng tỏ F e 3 O 4 tác dụng với HCl tạo 2 muối F e C l 3 và F e C l 2 , sau đó F e C l 3 tác dụng hết với Cu tạo F e C l 2 và . C u C l 2
PTHH:
F e 3 O 4 + 8 H C l → 2 F e C l 3 + F e C l 2 + 4 H 2 O
x…………………....2x………x
2 F e C l 3 + C u → 2 F e C l 2 + C u C l 2
2x……..x…………2x………..x
m m u o i = m F e C l + m C u C l 2
= (2x+x).127 + x.135 = 61,92g
⇒ x= 0,12 mol
⇒ m h h b a n d a u = m F e 3 O 4 + m C u p ư + m C u d ư
= 0,12.232+ 0,12.64+ 8,32= 43,84g
⇒ Chọn C.
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 70,24
B. 55,44
C. 103,67.
D. 43,84
Đáp án : D
Do sau phản ứng có chất rắn => Cu dư và sau phản ứng dung dịch có FeCl2 ; CuCl2
Fe3O4 + 8HCl à FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
x à x à 2x
Cu + 2FeCl3 à CuCl2 + 2FeCl2
x ß 2x à x à 2x
=> m muối = m FeCl2 + m CuCl2 => 61,92g = 3x.127 + x.135 => x = 0,12mol
=> m = mFe3O4 + mCu pứ + mCu dư = 43,86g
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu, FE3O4 trong dd HCl sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn ko tan và dd X.
Cô cạn dd X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Tìm giá trị m
HÓA 9
Vì còn lại chất rắn nên Cu còn dư, dung dịch gồm \(CuCl_2,FeCl_2\)
\(Fe_3O_4+HCl=FeCl_2+2FeCl_3+H_2O\)
\(Cu+2FeCl_3=CuCl_2+FeCl_2\)
\(n_{FeCl_3}=2n_{Cu\left(pu\right)}\Rightarrow n_{Fe_3O_4}=n_{Cu}=a\Rightarrow n_{Cucl_2}=a;n_{FeCl_2}=3a\left(pu\right)\)
\(\Rightarrow a.135+3.127.a=61,92\Rightarrow a=0,12\)
\(\Rightarrow m_{hh}=m_{Cu\left(pu\right)}+m_{Fe_3O_4}+m_{cu\left(du\right)}=64.0,12.232.0,12+8,32=43,84\left(g\right)\)
Hỗn hợp X gồm có chứa 21,92% S
về khối lượng. Lấy 200 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 93,6 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng của F e S O 4 trong X là
A. 34,2%
B. 19,0%
C. 30,4%
D. 41,8%
Tinh
18,5+27,5+22,5+17+18,5+23,5+20+17,5=?
Hỗn hợp X gồm C u S O 4 , M g S O 4 , F e S O 4 , v à F e 2 ( S O 4 ) 3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 93,6 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng của F e S O 4 trong X là
A. 34,2%
B. 19,0%
C. 30,4%
D. 41,8%
Đáp án C
Ta có
=> mcác kim loại =
Chuỗi phản ứng:
=> nO oxi hóa FeO thành Fe2O3 =1,57 - 1,37 = 0,2 mol
Phản ứng:
= 0,2.2 = 0,4 mol
Hỗn hợp X gồm C u S O 4 , M g S O 4 , F e S O 4 và F e 2 S O 4 3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 93,6 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng của F e S O 4 trong X là
A. 34,2%
B. 19,0%
C. 30,4%
D. 41,8%