Số?
a)
Thừa số | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thừa số | 2 | 4 | 6 | 3 | 5 | 7 |
Tích | 12 | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
Số bị chia | 18 | 30 | 42 | 60 | 54 | 48 |
Số chia | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thương | 3 | ? | ? | ? | ? | ? |
Số?
a)
Thừa số | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Thừa số | 2 | 4 | 6 | 3 | 5 | 7 |
Tích | 16 | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
Số bị chia | 24 | 32 | 16 | 40 | 56 | 72 |
Số chia | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Thương | 3 | ? | ? | ? | ? | ? |
Số?
a)
Thừa số | 7 | 9 | 8 |
Thừa số | 6 | 5 | 7 |
Tích | 42 | ? | ? |
b)
Số bị chia | 54 | 48 | 63 |
Số chia | 6 | 8 | 9 |
Thương | 9 | ? | ? |
Nhân thừa số này , chia thừa số kia cho cùng một số 28.25
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số 600:25
Áp dụng tính chất ( a+ b) : C = a : C+ b : c
Tính nhẩm:
a, Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp:
1340 – 994; 557 – 398
b, Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp:
125.56; 50.98
c, Tính nhẩm bằng cách nhân cả sô bị chia và số chia với cùng một số thích hợp:
400.25; 12000 : 500
d, Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a+b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết):
154 : 14; 84 : 7
a, 1340 – 994 = (1340+6) – (994+6) – 1000 = 346
557 – 398 = (557+2) – (398+2) = 559 – 400 = 15
b, 125.56 = (125.8).(56:8) = 1000.7 = 7000
50.98 = (50.2).(98:2) = 100.49 = 4900
c, 400 : 25 = (400.4):(25.4) = 1600 : 100 = 16
12000 : 500 = (12000.2) : (500.2) = 24000 : 10000 = 24
d, 154 : 14 = (140:14) + (14:14) = 10 + 1 = 11
84 : 7 = (70:7) + (14:7) = 10 + 2 = 12
Tính nhẩm:
a) Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp:
360 – 98 ; 2773 – 995
b) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp:
250.36; 500.12
c) Tính nhẩm bằng cách nhân cả sô bị chia và số chia với cùng một số thích hợp:
1200 : 50; 9000 : 250
d) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết):
162:9; 432 : 4
a, 360 – 98 = (360 + 2) – (98 + 2) = 362 – 100 = 262
2773 – 995 = (2773 + 5) – (995 + 5) = 2778 – 1000 = 1778
b, 250.36 = (250.4).(36:4) = 1000.9 = 9000
500.12 = (500.2).(12:2) = 1000.6 = 6000
c, 1200 : 50 = (1200.2):(50.2) = 2400 : 100 = 24
9000 : 250 = (9000.4):(250.4) = 36000:1000 = 36
d, 162:9 = (90:9) + (72:9) = 10 + 8 = 18
432 : 4 = (400:4) + (32:4) = 100 + 8 = 108
Tính nhẩm:
a) Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một sô thích hợp:
360 - 98; 2773 - 95
b) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp:
250.36; 500.12
c) Tính nhẩm bằng cách nhân cả sô bị chia và số chia với cùng một số thích hợp:
1200 : 50; 9000 : 250
d) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết):
162 : 9; 432 : 4
Tính nhẩm:
a) Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp:
1340 - 994 ; 557 - 398
b) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp:
125 . 56 ; 50 . 98
c) Tính nhẩm bằng cách nhân cả sô bị chia và số chia với cùng một số thích hợp:
400.25; 12000:500
d) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất ( a + b ) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết):
154:14; 84:7
7. Trong một tích nếu một thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa số khác bị giảm đi n lần thì tích không thay đổi.
Nâng cao lớp 4
8. Trong một tích có một thừa số được gấp lên n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được gấp lên n lần và ngược lại nếu trong một tích có một thừa số bị giảm đi n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích cũng bị giảm đi n lần. (n > 0)
9. Trong một tích, nếu một thừa số được gấp lên n lần, đồng thời một thừa số được gấp lên m lần thì tích được gấp lên (m x n) lần. Ngược lại nếu trong một tích một thừa số bị giảm đi m lần, một thừa số bị giảm đi n lần thì tích bị giảm đi (m x n) lần. (m và n khác 0)
10. Trong một tích, nếu một thừa số được tăng thêm a đơn vị, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được tăng thêm a lần tích các thừa số còn lại.
11. Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số chẵn thì tích đó chẵn.
12. Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số tròn chục hoặc ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 và có ít nhất một thừa số chẵn thì tích có tận cùng là 0.
13. Trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 thì tích có tận cùng là 5.
Số?
a)
Thừa số | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thừa số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tích | 5 | 10 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | 50 |
b)
Số bị chia | 50 | 45 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | 5 |
Số chia | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thương | 10 | 9 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | 1 |
a) Trong bảng nhân 5, kết quả liền sau hơn kết quả liền trước 5 đơn vị.
b) Trong bảng chia 5, thương liền sau hơn thương liền trước 1 đơn vị.