Số?
a)
Thừa số | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thừa số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tích | 5 | 10 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | 50 |
b)
Số bị chia | 50 | 45 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | 5 |
Số chia | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thương | 10 | 9 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | 1 |
tìm tỉ số phần trăm của hai số
a)28,5 và 50
b)2 1/2 và 3 1/3
a)57 phần trăm
b)75 phần trăm
đúng thì tik cho mik nha
a, Tỉ số phần trăm của 28,5 và 50 là:
28,5 : 50. 100%= 57%
b, Tỉ số phần trăm của 2 1/2 và 3 1/3 là:
2 1/2 : 3 1/3 . 100% = 75%
Đ/s: a, 57%
b, 75%
- Chúc bạn học tốt!-
Giải:
a) Tỉ số % của 28,5 và 50 là: 28,5/50.100%=57%
b) 2 1/2=5/2 ; 3 1/3=10/3
Tỉ số % của 5/2 và 10/3 là: 5/2 / 10/3 .100%=75%
Chúc bạn học tốt!
Số?
a)
Thừa số | 7 | 9 | 8 |
Thừa số | 6 | 5 | 7 |
Tích | 42 | ? | ? |
b)
Số bị chia | 54 | 48 | 63 |
Số chia | 6 | 8 | 9 |
Thương | 9 | ? | ? |
Số?
a)
Thừa số | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thừa số | 2 | 4 | 6 | 3 | 5 | 7 |
Tích | 12 | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
Số bị chia | 18 | 30 | 42 | 60 | 54 | 48 |
Số chia | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Thương | 3 | ? | ? | ? | ? | ? |
Số?
a)
Thừa số | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Thừa số | 2 | 4 | 6 | 3 | 5 | 7 |
Tích | 16 | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
Số bị chia | 24 | 32 | 16 | 40 | 56 | 72 |
Số chia | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Thương | 3 | ? | ? | ? | ? | ? |
7. Trong một tích nếu một thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa số khác bị giảm đi n lần thì tích không thay đổi.
Nâng cao lớp 4
8. Trong một tích có một thừa số được gấp lên n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được gấp lên n lần và ngược lại nếu trong một tích có một thừa số bị giảm đi n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích cũng bị giảm đi n lần. (n > 0)
9. Trong một tích, nếu một thừa số được gấp lên n lần, đồng thời một thừa số được gấp lên m lần thì tích được gấp lên (m x n) lần. Ngược lại nếu trong một tích một thừa số bị giảm đi m lần, một thừa số bị giảm đi n lần thì tích bị giảm đi (m x n) lần. (m và n khác 0)
10. Trong một tích, nếu một thừa số được tăng thêm a đơn vị, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được tăng thêm a lần tích các thừa số còn lại.
11. Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số chẵn thì tích đó chẵn.
12. Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số tròn chục hoặc ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 và có ít nhất một thừa số chẵn thì tích có tận cùng là 0.
13. Trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 thì tích có tận cùng là 5.
Số?
a)
Thừa số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thừa số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tích | 2 | 4 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | 20 |
b)
Số bị chia | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 |
Số chia | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thương | 1 | 2 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | 10 |
a) Em nhớ lại bảng nhân 2 và điền kết quả vào bảng trên.
Lưu ý: Trong bảng nhân 2, kết quả liền sau hơn kết quả liền trước 2 đơn vị.
Em điền được các số như sau:
Thừa số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thừa số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tích | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 |
b) Em nhớ bảng chia 2 và điền thật nhanh kết quả vào bảng trên.
Lưu ý: Trong bảng chia 2, thương liền trước kém thương liền sau 1 đơn vị.
Em điền được các số như sau:
Số bị chia | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 |
Số chia | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tính tỉ số phần trăm của: a) 25 và 50
b) 12 và 60
c) 0,144 và 2,4
d) 96 và 48
a) \(25:50=\dfrac{25}{50}=0,5=50\%\)
b) \(12:60=\dfrac{12}{60}=0,2=20\%\)
c) \(0,144:2,4=\dfrac{0,144}{2,4}=0,06=6\%\)
d) \(96:48=\dfrac{96}{48}=2=200\%\)
cho x thuộc Q và x khác 0 viết x^10 dưới dạng
a) tích của hai lũy thừa trong đó có 1 thừa số là x^7
b) lũy thừa của x^2
c)thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
bài 8:thừa số,tích,số bị chia,số chia,thương
9 và 2:thừa số 18:tích
1.lập tích
2x3 ... ... ... ... ... ... ... ... ...
5x1 ... ... ... ... ... ... ... ... ...
18:số bị chia 2:số chia 9:thương
2.lập thương
20:10 ... ... ... ...
21:7 ... ...
đây là toán lớp 2 à