ab x 6 = 2ab
Tìm ab
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a(2a - 1) + b(2b - 1) = 2ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = \(\dfrac{a^3+2020}{b}+\dfrac{b^3+2020}{a}\)
\(2ab+a+b=2a^2+2b^2\ge2ab+\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)^2\Rightarrow a+b\le2\)
\(F=\dfrac{a^4}{ab}+\dfrac{b^4}{ab}+2020\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\right)\ge\dfrac{\left(a^2+b^2\right)^2}{2ab}+\dfrac{8080}{a+b}\ge a^2+b^2+\dfrac{8080}{a+b}\)
\(F\ge\dfrac{\left(a+b\right)^2}{2}+\dfrac{8080}{a+b}=\dfrac{\left(a+b\right)^2}{2}+\dfrac{4}{a+b}+\dfrac{4}{a+b}+\dfrac{8072}{a+b}\)
\(F\ge3\sqrt[3]{\dfrac{16\left(a+b\right)^2}{\left(a+b\right)^2}}+\dfrac{8072}{2}=...\)
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a(2a - 1) + b(2b - 1) = 2ab
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = \(\dfrac{a^3+2020}{b}+\dfrac{b^3+2020}{a}\)
cho các phép lai sau
(1) Aabb x aaBb. (2) AB/ab x ab/ab, f=50%.
(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên.
(4) IAI0 x IBI0 (5) Ab/ab x Ab/ab.
(6) Ab/aB x Ab/ab, liên kết gen cả hai bên.
(7) Aabbdd x aabbDd
Có bao nhiêu phép lai đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 75%?
A. 5
B. 4.
C. 6
D. 3
Đáp án A
(1) Aabb x aaBb: dị hợp = 1/2.1/2 = 1/4
(2) AB/ab x ab/ab, f=50%: dị hợp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4
(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên. dị hợp = 1/2
(4) IAI0 x IBI0 : dị hợp = 1 - IoIo = 1 - 1/4 = 3/4
(5) Ab/ab x Ab/ab. dị hợp =1/2
(6) Ab/aB x Ab/ab, liên kết gen cả hai bên: dị hợp = 3/4
(7) Aabbdd x aabbDd: dị hơp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4
Cho các phép lai sau:
(1) Ab/ab x aB/ab
(2) Ab/aB x aB/Ab
(3) AB/ab x Ab/aB
(4) Ab/aB x aB/ab
(5) AB/ab x AB/ab
(6) AB/ab x aB/ab
Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai ở đời con cho tỉ lệ phân li kiểu hình và khác với tỉ lệ kiểu gen?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Với dạng bài này coi tất cả đều liên kết hoàn toàn.
(1) → TLKG: 1:1:1:1 = Tỷ lệ kiểu hình → loại.
(2) → TLKG: 1:2:1 = tỷ lệ kiểu hình → loại
(3) → TLKG: 1:1:1:1 (tỷ lệ kiểu hình 2A-B-:1A-bb:1aaB-)
(4) → TLKG: 1:1:1:1 (tỷ lệ kiểu hình 1A-B-:1A-bb:2aaB-)
(5) → TLKG: 1:2:1 (kiểu hình 3A-B-:1aabb)
(6) → TLKG: 1:1:1:1 (kiểu hình 2A-B-:1aaB-:1aabb)
Đáp án cần chọn là: B
Cho các phép lai sau:
(1)Ab/ab x aB/ab
(2)Ab/aB x aB/Ab
(3)AB/ab x Ab/aB
(4)Ab/aB x aB/ab
(5)AB/ab x AB/ab
(6)AB/ab x aB/ab
Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai ở đời con cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1:2:1 và khác với tỉ lệ kiểu gen ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Với bài này coi tất cả đều liên kết hoàn toàn.
(1) → Tỷ lệ kiểu hình 1:1:1:1 => loại.
(2) →1Ab/Ab: 2 Ab/aB: 1aB/aB (tỷ lệ kiểu gen = tỷ lệ kiểu hình) => loại
(3) → 1AB/Ab: 1AB/aB: 1Ab/ab: 1aB/ab (tỷ lệ kiểu hình 2A-B- : 1A-bb : 1aaB-)
(4) → 1Ab/aB: 1Ab/ab: 1aB/ab: 1aB/aB (tỷ lệ kiểu hình 1A-B- : 1A-bb : 2aaB-)
(5) → kiểu hình 3:1 => loại
(6) → 1AB/aB: 1AB/ab: 1aB/ab: 1ab/ab (kiểu hình 2A-B- : 1aaB- : 1aabb)
Chọn C
Tìm ab :
a) ab x 5 = 5ab
b) ab x 6 =1ab
a) ab x 5 =5ab
ab x 5 = 500 + ab
ab x 5 - ab = 500
ab ( 5-1)=500
ab = 500 : 4 = 125
b) ab x 6 = 100 +ab
ab x 6 - ab = 100
ab x (6-1)=100
ab = 100 : 5 = 20
Kết bn mình nha mọi người!
a ) ab x 5 = 5ab
ab x 5 = 500 + ab
ab x 5 - ab = 500
ab x 4 = 500
ab = 500 : 4 = 125
b ) ab x 6 = 1ab
ab x 6 = 100 + ab
ab x 6 - ab = 100
ab x 5 = 100
ab = 100 : 5 = 20
Hoàn thành các sơ đồ lai sau:
1. P: AA x AA
2.P: AA x Aa
3.P: AA x aa
4. P: Aa x aa
5.P: AABB x AaBb
6. P: AaBb x aabb
7.P: Aabb x aaBb
8.P: AB/ab x ab/ab
9.P: Ab/aB x ab/ab
10.P: AB/ab x AB/ab
1. P: AA x AA --> F1 : 100% AA
2.P: AA x Aa --> F1 : 50% AA :50%Aa
3.P: AA x aa --> F1: 100% Aa
4. P: Aa x aa --> F1: 50% Aa :50%aa
1. P: AA x AA
F1:100%AA
2.P: AA x Aa
F1:1AA:1Aa
3.P: AA x aa
F1:100%Aa
4. P: Aa x aa
F1:1Aa:1aa
5.P: AABB x AaBb
G:AB ↓ AB,Ab,aB,ab
F1:AABB:AABb:AaBB:AaBb
6. P: AaBb x aabb
F1:AaBb:Aabb:aaBb:aabb
7.P: Aabb x aaBb
F1:AaBb:Aabb:aaBb:aabb
8.P: AB/ab x ab/ab
F1:AB/ab:ab/ab
9.P: Ab/aB x ab/ab
F1:Ab/ab:aB/ab
10.P: AB/ab x AB/ab
F1:1AB/AB:2AB/ab:1ab/ab
1. P: AA x AA
G(P): A___A
F1:AA(100%)
2.P: AA x Aa
G(P):A___1/2A:1/2a
F1:1/2AA:1/2Aa
3.P: AA x aa
G(P):A__a
F1:Aa(100%)
4. P: Aa x aa
G(P):1/2A:1/2a__a
F1:1/2Aa:1/2aa
5.P: AABB x AaBb
G(P):AB___1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab
F1:1/4AABB:1/4AABb:1/4AaBB:1/4aabb
6. P: AaBb x aabb
G(P):1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab_______ab
F1:1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb
7.P: Aabb x aaBb
G(P):1/2Ab:1/2ab__1/2aB:1/2ab
F1: 1/4 AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb
8.P: AB/ab x ab/ab
9.P: Ab/aB x ab/ab
10.P: AB/ab x AB/ab
(Dưới đây ảnh 3 câu 8-9-10)
Cho các phép lai sau:
1. Aa x aa. 2. Aa x Aa.
3. AaBb x AaBb. 4. aa x aa.
5. AaBbDd x aabbdd. 6. AB//ab x ab//ab.
Những phép lai nào là phép lai phân tích?
A. 1, 5, 6.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 3, 5, 6.
Tìm ab biết ab = ba x 3+6
Ta có: ab = ba x 3 + 6
10 x a +b = 3 x (10 x b + a) + 6
10 x a + b = 30 x b+3 x a + 6
10 x a - 3 x a = 30 x b - b + 6
7 x a = 29 x b + 6
a = (29 x b + 6):7
Do 0< a <10
Nên: 0<(29 x b + 6) : 7 < 10
0<29 x b + 6 < 70
0<29 x b<70 - 6
0<29 x b<64
Suy ra b =2 hoặc b=1
Từ đó, nếu b=1 thì a=(29 x b + 6):7= 5
nếu b = 2 thì a không phải là số tự nhiên
=> ab = 51
Ta có: ab = ba x 6 + 3
10a + b = 60b + 6a + 3
4a = 59b + 3 (cùng bớt đi 6a + b )
Do 4a luôn nhỏ hơn hoặc bằng 36 và lớn hơn hoặc bằng 4 nên không có số nào thoả mãn điều kiện trên.
P/s nhỏ
Bạn vào câu hỏi tương tự nhé
Có nhiều câu giồng bạn lắm
Học tốt nhé!