3/5 tấn bằng mấy kg
1/2 kg= mấy g
1/2 tấn = kg
1/5 tạ = kg
1/2 kg = g
1/5 tạ = g
1/2 km = m
1/5 m = cm
giúp mình với
mình theo dõi
1/2 tấn = 500kg
1/5 tạ = 20kg
1/2 kg = 500g
1/5 tạ = 20000g
1/2 km = 500m
1/5 m = 20cm
1/2 tấn = 500 kg
1/5 tạ = 20 kg
1/2 kg = 500 g
1/5 tạ = 20000 g
1/2 km = 500 m
1/5 m = 20cm
Bài 6:
3 tấn = ………tạ | 7 yên 90 kg = ……..kg | 4 phút =…..giây |
7 tạ = ………yến | 560hg = …kg | 1/3 phút = ….giây |
8 yến = ………..kg | 3450 g = ….kg ….hg…dag | 5 thế kỉ = …….nãm |
5 tấn 45kg = ……..kg | 670 dag = ….kg….hg | 1/5 thế kỉ = ……nãm |
3 tấn=30 tạ
7 tạ=70 yến
8 yến=80kg
5 tấn 45kg=5045kg
7 yến 90kg=160kg
560hg=56kg
3450g=3kg4hg5dag
Bài 6:
3 tấn = ………tạ | 7 yên 90 kg = ……..kg | 4 phút =…..giây |
7 tạ = ………yến | 560hg = …kg | 1/3 phút = ….giây |
8 yến = ………..kg | 3450 g = ….kg ….hg…dag | 5 thế kỉ = …….nãm |
5 tấn 45kg = ……..kg | 670 dag = ….kg….hg | 1/5 thế kỉ = ……nãm |
2m4dm = …….cm 4000 cm = ……m 30dm = ……m 4hm5m = …….dm | 5kg =……hg 2 tạ 3 yến = ……….kg 2hg 4 dag = ……….g 1 tấn 5tạ =……… kg | 1/4 thế kỉ = ……….nãm 1/6 giờ = …………giây 1/3 ngày =…….giờ 5 phút = ……….giây |
35 dm2 = ………cm2 30 dm2 56 cm2 = …..cm2 8 dm2 9 cm2 = ……..cm2 23 m2 = ……….dm2 | 3m2 5 dm2 = ……..dm2 1 m2 4 cm2 = ………cm2 6300 dm 2 = ……….m2 1 m2 4 dm2 = ………cm2 | 4000 cm2 = ….. dm2 1800dm2 40000 cm2 = ……m2 1070000 cm2 = ………m2 7m2 200 cm2 = ……dm2 |
3 tấn=30 tạ
7 tạ=70 yến
8 yến=80kg
5 tấn 45kg=5045kg
4000cm=40m
30dm=3dm
2 tạ 3 yến=240kg
5kg=50hg
Bài 1: Đổi đơn vị
89125 g = ……… kg ……… g 12375 dag = ……… kg ……… dag
25005 g = ……… kg ……… g 6hg 7g = ……………g
600kg = …………… yến 7500dag = …………… kg
19 tạ 9 kg = …………… kg 6 tấn 19 yến = …………… kg
1/5kg = …………… dag
89125g=89kg125g
25005g=25kg5g
Bài 1: Đổi đơn vị
89125 g = 89 kg 125 g 12375 dag = 123 kg 75 dag
25005 g =25 kg 5 g 6hg 7 g = 607 g
600 kg = 60 yến 7500dag = 75 kg
19 tạ 9 kg =1909 kg 6 tấn 19 yến = 6190 kg
1/5kg = 20 dag
Chúc bạn tốt ^-^ !
Mấy bn giúp mình bài này nhé
Điền dấu < > =
6 tấn 3 tạ...... 63 tạ
13 kg 807 g...... 138 hg 5 g
3050 kg...... 3 tấn 6 yến
1/2 tạ...... 70 kg
6 tấn 3 tạ ..= .. 63 tạ
13 kg 807 g ..>.. 138 hg 5 g
3050 kg ..<.. 3 tấn 6 yến
\(\dfrac{1}{2}\) tạ ..<.. 70 kg
6 tấn 3 tạ... =... 63 tạ
13 kg 807 g.... >.. 138 hg 5 g
3050 kg.. <.... 3 tấn 6 yến
1/2 tạ..<.... 70 kg
6 tấn 3 tạ = 63 tạ
13 kg 807g > 138 hg 5g
3050 kg < 3 tấn 6 yến
1/2 tạ < 70 kg
1452 kg bằng mấy tấn mấy kg
7 tấn 57kg=...... kg
1 tấn 8kg = ...... tấn
15 tạ 8kg = ...... Kg
7 tấn 57 kg = 7057 kg
1 tấn 8 kg = 1,008 tấn
15 tạ 8 kg = 158 kg
7 tấn 57kg=..7057.... kg
1 tấn 8kg = ..1,008.... tấn
15 tạ 8kg = ..158.... Kg
7 tấn 57 kg = 7057 kg 1 tấn 8 kg = 1,008 tấn
15 tạ 8 kg = 158 kg
Một thưa ruộng có chu vi 450m. chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, cứ mỗi ha thu được 6,7 tấn lúa. Hỏi cả đám ruộng thu được mấy tấn lúa? Mấy kg lúa?
nửa chu vi thửa ruộng là
450:2=225[m]
chiều rộng thửa ruộng là
225:[2+3]x2=90[m]
chiều dài thửa ruộng là
225-90=135[m]
diện tích thửa ruộng là
135x90=12150[m2]
đổi:12150 m2=1.215 ha
cả thửa ruộng thu được số tấn lúa là
6.7x1.215=8.1405[tấn]
đôi:8.1405 tấn=8140.5 kg
Nửa chu vi 450:2=225(m)
Chiều rộng 225:(3+2)x2=90(m)
Chiều dài 225:(3+2)x3=135(m)
Còn lại cậu tự làm nhé
Có 3 xe ô tô chở hàng, xe thứ nhất chở 3,7 tấn , xe thứ 2 chở 4,25 tấn , XE THỨ 3 CHỞ ít hơn xe thứ 2 350 kg. Hỏi trung bình mỗi xe chở mấy kg hàng, mấy tấn hàng ?
đổi 3,7 tấn=3700kg
4,25 tấn = 4250kg
xe 3 chở là
4250-350= 3900kg
trung bình mỗi xe chở
(3700+4250+3900):3=3950kg= 3,95 tấn
đéo hiểu luôn.............................đó.