Dấu " ! " là ký hiệu của giai thừa
Example: 5! = 5 x 4 x 3 x 2 x 1 =120
\(\Rightarrow\)5! = 120
Question: điền dấu : nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng vào chỗ trống: 0! ....... 1
Điền dấu lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng vào chỗ trống 44000 mét vuông 5 đề xi mét vuông ...........4,5 hecta
đổi 44000 mét vuông ;5 đề xi met vuông=0,445 hecta suy ra 44000 mét vuong;5 đề xi met vuông<4,5 hecta
cách làm một người bán 1 cái đồng hồ được lãi 20 % theo giá vốn . hỏi người đó bán 1 cái đồng hồ được lãi bao nhiêu phần trăm theo giá bán
Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống :
5 - 3...2 5 - 4....2 5 - 1....3
5 - 3...3 5 - 4....1 5 - 4....0
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
5 - 3 = 2 5 - 4 < 2 5 - 1 > 3
5 - 3 < 3 5 - 4 = 1 5 - 4 > 0
Xem trục số nằm ngang (h.42). Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: “>”, “<” vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
a) Điểm -5 nằm ..... điểm -3, nên -5 ..... -3, và viết: -5 ..... -3;
b) Điểm 2 nằm ..... điểm -3, nên 2 ..... -3, và viết: 2 ..... -3;
c) Điểm -2 nằm ..... điểm 0, nên -2 ..... 0, và viết: -2 ..... 0.
Ta có:
a) Điểm -5 nằm bên trái điểm -3, nên -5 nhỏ hơn -3, và viết: -5 < -3
b) Điểm 2 nằm bên phải điểm -3, nên 2 lớn hơn -3, và viết 2 > -3
c) Điểm -2 nằm bên trái điểm 0, nên -2 nhỏ hơn 0, và viết -2 < 0
(2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
a. 13 × x > 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3 < 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n > m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
Điền dấu <; >; = vào chỗ trống:
a) 0....1 1.....2 2......3 3.....4
8....7 7.....6 6......6 4.....5
10....9 9 ....8
b) Các số bé hơn 10 là :................................................................
c) Trong các số từ 0 đến 10 :
Số bé nhất là:......
Số lớn nhất là:.....
a) So sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
b) Khi đếm xuôi các số từ 0 đến 10, các số đếm trước 10 thì có giá trị nhỏ hơn 10.
c) Tìm số bé nhất và số lớn nhất trong các số từ 0 đến 10.
a) 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
10 > 9 9 > 8
b) Các số bé hơn 10 là: 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
c) Trong các số từ 0 đến 10:
Số bé nhất là: 0
Số lớn nhất là: 10.
2/3 x 3/4 x 4/5 ..... ( 1 - 1/3) x ( 1 - 1/3) x ( 1 - 1/5)
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:....
Giai hộ mk vs
cho x thuộc Z. Hãy bỏ dấu giái trị tuyệt đối rồi rút gọn các biểu thức sau:
a) |x-3|+x-5 với x<3
b) |2+x|-(x+1) với x bé hơn hoặc bằng -2
c) |x+1|+|x-2| với -1 bé hơn hoặc bằng x và nhỏ hơn hoặc bằng 2
Do mk ko bt vt bé hơn hoặc bằng nên mk ghi như trên
Thanks
a) Vì x < 3 => | x - 3 | = - ( x - 3 )
=> - ( x - 3 ) + x - 5
=> -x + 3 + x - 5
=> ( -x + x ) +( 3 - 5)
=> 0 + ( -2 )
=> -2
b)Vì x lớn hơn hoặc bằng -2 => |2 + x| = x + 2
=> ( x + 2 ) - ( x + 1)
= x + 2 - x - 1
= ( x - x ) + ( 2 - 1)
= 0 + 1
= 1
Câu c tương tự nhé
Điền vào chỗ chông dấu +,-,x,: hoặc dấu (,) vào chỗ chấm:
2...3...4...5=100
\(=\left(2+3\right).4.5=100\)
ủng hộ nhé !!!
a.(2x-3) (3x+6) lớn hơn 0
b.(3x+4) (2x-6) nhỏ hơn 0
c.(3x+5) (2x+4) lớn hơn 4
d.(3x+4) (x-2) nhỏ hơn 0
e.(x+4) (2x-4) lớn hơn 0
f.(4x-8) (2x+5) nhỏ hơn 0
g.(2x-3) (3x+6) lớn hơn hoặc bằng 0
h.(3x-7) (x+1) nhỏ hơn hoặc bằng 0
a: (2x-3)(3x+6)>0
=>(2x-3)(x+2)>0
=>x<-2 hoặc x>3/2
b: (3x+4)(2x-6)<0
=>(3x+4)(x-3)<0
=>-4/3<x<3
c: (3x+5)(2x+4)>4
\(\Leftrightarrow6x^2+12x+10x+20-4>0\)
\(\Leftrightarrow6x^2+22x+16>0\)
=>\(6x^2+6x+16x+16>0\)
=>(x+1)(3x+8)>0
=>x>-1 hoặc x<-8/3
f: (4x-8)(2x+5)<0
=>(x-2)(2x+5)<0
=>-5/2<x<2
h: (3x-7)(x+1)<=0
=>x+1>=0 và 3x-7<=0
=>-1<=x<=7/3