Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 3 tấn 7 kg=.........kg b)12,01dm3=........m3
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
Khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng
20 tấn 35 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. 20 035
b. 2035
c. 235
d. 200 035
Giải:
20 tấn 35 kg = 20 tấn + 35kg = 20000 kg +35 kg = 20035 kg
Chọn A
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 1,5 ha = ................. …… m 2
b. 3,69 tấn = ...........................kg
a. 1,5 ha = 15000 m 2
b. 3,69 tấn = 3690 .kg
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = ...................... kg là:
A. 583
B. 5830
C. 5083
D. 5038
Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 4005
B . 3045
C . 3450
D . 345
Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là
A. 345
B. 3045
C. 3450
D. 4005
Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A. 345
B.3045
C.3450
D.4005