Chọn bộ ba số thích hợp để nói các phép tính trong bảng nhân, chia đã học (theo mẫu):
Mẫu: 3, 18, 6
3 x 6 = 18 18 : 3 = 6
6 x 3 = 18 18 : 6 = 3
Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) :
Mẫu: 6 × 3 = 6 + 6 + 6 = 18; vậy 6 × 3 = 18.
a) 9 × 2 = ...
2 × 9 = ...
b) 3 × 5 = ...
5 × 3 = ...
Phương pháp giải:
- Viết phép nhân thành tổng các số hạng giống nhau.
- Tính giá trị của phép nhân đó.
Lời giải chi tiết:
a) 9 × 2 = 9 + 9=18; vậy 9 × 2 = 18
2 × 9 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 18; vậy 2 × 9 = 18
b) 3 × 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15; vậy 3 × 5 = 15
5 × 3 = 5 + 5 + 5 = 15; vậy 5 × 3 = 15
Chuyển thành phép chia với các số bé hơn ( theo mẫu )
Mau : 60 : 20 = ( 60 : 10) : ( 20 : 10) = 6 : 2=3
a, 75 : 25 = ( 75 : ...) : ( 25 : 5 ) = ..............................................................................................................................................
b, 90 : 18 = ( 90 : ...) : (18 : 9 ) = ..........................................................................................................................................
kết bạn nha!
tk mình nha mình chỉ có một điểm hỏi đáp thôi
a) 75 : 25 = ( 75 : 5 ) : ( 25 : 5 ) = 15 : 5 = 3.
b) 90 : 18 = ( 90 : 9 ) : ( 18 : 9 ) = 10 : 2 = 5.
Kích mình nha!!!
a, 75:25=(75:5):(25:5)=15:5=3
b,90:18=(90:9):(18:9)=10:2=5
k nha
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Phép nhân 3 x 6 = 18 có thừa số là và , tích là
Phép nhân 3 x 6 =18 có thừa số là 3 và 6, tích là 18
3;6;18 theo lần lượt nha
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Phép nhân 3 x 6 = 18 có thừa số là 3 và 6, tích là 18
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 x 5 = ... 30 : 6 = ... 30 : 5 = ...
b) 6 x 3 = ... 18 : 6 = ... 18 : 3 = ...
c) 6 x 4 = ... 24 : 6 = ... 24 : 4 = ...
a) 6 x 5 = 30 30 : 6 = 5 30 : 5 = 6
b) 6 x 3 = 18 18 : 6 = 3 18 : 3 = 6
c) 6 x 4 = 24 24 : 6 = 4 24 : 4 = 6
Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+ 6)*3 / 2^3
B. = (18+ 6).3 / 2 3
C. = (18+6).3 / 2^3
D. = (18+6)*3 : 2 3
quy đồng mẫu số 2 phân sô 5/6 và 1/6 ta được
a 6/54 và 9/54 b 30/54 và 6/54 c 10/18 và 3/18 c 5/18 và 6/18
Không đáp án nào đúng
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
b | 18 : b |
---|---|
2 | |
3 | |
6 |
b | 18 : b |
---|---|
2 | 18 : 2 = 9 |
3 | 18 : 3 = 6 |
6 | 18 : 6 = 3 |
Điền các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào các dấu ngoặc để tạo thành ba phép tính đúng :
21 x ( )8 = ( )218
81 x ( )3 = 18( )3
79 x ( )3 = 3( )97
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(5:9=\dfrac{5}{9}\) |
13 : 17 21 : 11 40 : 51 72 : 25
b) Viết (theo mẫu)
Mẫu: \(18:9=\dfrac{18}{9}=2\) |
34 : 17 20 : 5 42 : 42 0 : 6
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
13 : 17 = \(\dfrac{13}{17}\)
21 : 11 = \(\dfrac{22}{11}\)
40 : 51 = \(\dfrac{40}{51}\)
72 : 25 = \(\dfrac{72}{25}\)
b) Viết (theo mẫu)
34 : 17 = \(\dfrac{34}{17}\) = 2
20 : 5 =\(\dfrac{20}{5}\) = 4
42 : 42 = \(\dfrac{42}{42}\) = 1
0 : 6 = \(\dfrac{0}{6}\) = 0