Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
chi nguyễn khánh
VII. Fill each of the numbered blanks in the following passage with one suitable word. It fascinates me to observe the way in …1… children so often react against their parents’ ideas, while at the same time …2… their parents’ characteristics. That is to say, the children grow up to …3… different views from their parents, yet to have …4… personalities. There is a …5… going on in the toy world at present over whether children should be …6… to have war toys, but I do not see any …7… in forbidding t...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Hoàng Thảo .
Xem chi tiết
Yến Phạm
16 tháng 11 2021 lúc 15:54

1. to 

2. for

3. because

4. worth 

5. all

6. with

7. of

8. might 

9, else

10. separate

Thu Hồng
17 tháng 11 2021 lúc 10:25

7. an expert in

Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 8 2021 lúc 15:42

   Tham khảo      Television  owes its origins to many inventors. But it was the single -minded determination of an amateur’ John Logie Baird ‘that led to the first live television broadcast. Born in Scotland in 1888 and educated in Glassgow’ John Logie Baird earned a living as a razor-blade salesman. In the 1890s Guglielmo Marconi showed that sound could be sent by radio waves. Baird became convinced that a similar system could transmit a picture. He spent most of his spare time working on his ideas in his tiny workshop without any commercial support. He had to use his own earnings to continue his research. In 1924 ‘Baird successfully transmitted the general outline of a figure over more than three meters. He continued to experiment and on October 25 ‘1925  transmitted a recognizable image of a doll. He ran down to the office on the office on the ground floor and persuaded one of the boys to come upstairs.The boy became the first  living image transmitted by television. Overnight ‘Baird became famous and the money that he needed to continue his research was at last made one from London to New York. He continued experimenting and spent his last years exploring the possibility of color television.

Yuu~chan
Xem chi tiết
Khinh Yên
11 tháng 9 2021 lúc 17:42

It is not easy for (1)…… adult…..……students of English to improve their accent. Unlike children, who are flexible, adults often find (2)…………it..….hard to change the way they speak. This is (3)…………why……..even the top or smartest adult students have difficulty with pronunciation. There are several things that (4)……………an..…..international student can do to improve his or her (5)………… pronunciation……..

One method is to sign up for a pronunciation class. Studying pronunciation can (6)………… help …….…students understand the rules of English, but in (7) ……… order ……..…. to practice speaking, students often need to be opposed to English outside the classroom as well. This is why many students say that studying  in an English – speaking (8)… country……..………greatly affects their English. Living with native (9) …..…… speakers…. can help students to learn new vocabulary as (10)………well……….…as improve their accents. International students can also learn important cultural information. This can help to prevent misunderstandings  that can occur when people from different cultures live together.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2017 lúc 16:29

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

ambitious (adj): tham vọng                             required (adj): cần thiết

expectant (adj): mong đợ                                                                  demanding (adj): đòi hỏi khắt khe

In today’s world, parents are very (47)_____ for their children because they want them to achieve more than they did.

Tạm dịch: Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Khoảng cách thế hệ

        Mọi người hay nói về khoảng cách thế hệ như một sự chia rẽ những người trẻ và cha mẹ họ. Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía. Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời, ngoài ra còn tiêu xài vô trách nhiệm vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền. Thanh thiếu niên, mặt khác, phàn nàn rằng cha mẹ không hiểu họ.

        Vấn đề thực chất là gì? Một lời giải thích nằm ở cách mà xã hội thay đổi. Trong quá khứ, con cái thường chỉ sống theo lối sống của cha mẹ mình. Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được. Vấn đề là con cái không đồng tình với những dự định của cha mẹ. Các thiếu niên cũng trưởng thành ở độ tuổi nhỏ hơn và muốn được tự lập sớm hơn. Mâu thuẫn xảy ra khiến cả hai bên đều chịu buồn phiền.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2019 lúc 5:17

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

to result in something: gây ra điều gì

It is something which is generally a problem when children enter their teenage years, and results (43) ________ complaints on both side.

Tạm dịch: Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2018 lúc 11:22

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

what + clause: cái gì                                       how + clause: như thế nào

why + clause: tại sao                                      that + clause

One explanation lies in (46)_______ society has changed.

Tạm dịch: Một lời giải thích nằm ở việc xã hội thay đổi như thế nào.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 13:22

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

worth (n): một khoản tiền                               value (n): giá trị

cost (n): chi phí                                              amount (n): số tiền

because they don’t appreciate the (45)_____ of money.

Tạm dịch: vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2017 lúc 7:55

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

disrespectful (adj): bất kính (dùng để nói về hành động, thái độ)

disrespected (adj): thiếu tôn trọng

disrespect (v): cư xử thiếu tôn trọng

Không có từ “disrespectable”.

Parents, for example, can often be heard to say that young people are (44)______ and disobedient

Tạm dịch: Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời

Chọn A

Nguyễn Khánh Chi
Xem chi tiết
_silverlining
18 tháng 2 2023 lúc 10:30

era - set - spending - free - else - one - sure - find - part - waste