Trộn 100mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaCl 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 5,74. B. 4,32.
C. 2,87. D. 8,61
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 32
B. 26
C. 20
D. 24
Số mol HCl là:
Quy đổi hỗn hợp X thành Fe: a mol; Cu: b mol; O: c mol
Chất rắn không tan là Cu dư => Dung dịch Y gồm FeCl2, CuCl2 và HCl dư => Dung dịch Y gồm các ion
Các phương trình phản ứng tạo kết tủa:
Sơ đồ phản ứng:
*Xét giai đoạn dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư:
Các bán phản ứng oxi hóa – khử:
Đáp án A.
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36
B. 24
C. 20
D. 32
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 26
B. 24
C. 20
D. 32
Hỗn hợp X gồm F e 2 O 3 , FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch A g N O 3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36.
B. 24.
C. 32.
D. 20.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,20
B. 22,40
C. 10,08.
D. 13,44
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,20.
B. 22,40.
C. 10,08.
D. 13,44.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau đó phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08g kết tủa. Giá trị của m là :
A. 11,20
B. 22,40
C. 10,08
D. 13,44
Đáp án A
Đặt nFe2O3 (X) = x mol
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2
Dung dịch Y chứa 2 chất tan là CuCl2 x mol và FeCl2 2x mol. Chất rắn chưa tan có khối lượng 0,2m là Cu.
nCl = 2x + 4x = 6x mol
Fe2+ + Ag+ -> Fe3+ + Ag
2x -> 2x
Ag+ + Cl- -> AgCl
6x -> 6x
=> mkết tủa = 2x.108 + 6x.143,5 = 43,8 => x = 0,04 mol
Bảo toàn khối lượng: mrắn = mCu = m – 160x – 64x = 0,2m
=> m = 11,2g
trộn 300ml dung dịch hỗn hợp KCl 0,2M: NaCl 0,3M và FeCl3 0,1M với lượng dư dung dịch AgNO3. khối lượng kết tủa thu được là ?
\(\Sigma CM_{hh}=0,6M\)
\(\Rightarrow n_{hh}=0,18\left(mol\right)\)
Bao toàn Cl
\(5n_{Cl\left(hh\right)}=2n_{Cl\left(kt\right)}=\frac{0,18.5}{3}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{AgCl}=43,05\left(g\right)\)
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32.
B. 20.
C. 36.
D. 24.