13. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
- a nose: cái mũi
- a mouth: cái miệng
- ears: cái tai
- hair: tóc
- eyes: mắt
- arms: cánh tay
- legs: cái chân
- feet: bàn chân
- hands: bàn tay
Người bị mắc bệnh gut, các khớp xương đầu gối, mắt cá chân, ngón chân cái, bàn tay, khuỷu tay và vai bị đau đớn, do
A. Rối loạn chuyển hóa đạm
B. Rối lọan chuyển hóa mỡ
C. Rối loạn đương huyết
D. Hạ canxi
Chọn từ ngữ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để hòán chinh đoạn văn tả một em bé.
(thoa son, hai hột nhãn, dễ thường, mũm mĩm, phinh phính, chúm chím, bụ bẫm, mỏng, mịn và trắng hồng, hung hung và hơi xoăn, đáng yêu) Bé Nhi rất….….….và …..….….. Bé thích mặc váy hồng. Làn da bé …..….…. Nhìn bé, ai cũng muốn ôm bé vào lòng mà hôn lên đôi má …..….….còn thơm mùi sữa mẹ. Bé có mái tóc.…..….….. Đôi mắt đen tròn như …..….…. Mũi bé hơi cao, cái miệng…..….…. rất …..….…. Đôi môi lúc nào cũng đỏ …..….….như. Bàn tay, bàn chân của bé…..….…. Mỗi khi bế Nhi, em thường nắm bàn tay của bé vỗ vỗ nhẹ vào má em nên bé rất thích thú.
mình cũng đang kiếm câu trả lời
19. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
Stand up.
(Đứng lên.)
Clap your hands.
(Vỗ tay của bạn.)
Open your eyes and close your mouth.
(Mở mắt và ngậm miệng.)
Touch your ears and raise your hands!
(Chạm tay vào tai và giơ tay lên!)
Sit down and look around.
(Ngồi xuống và nhìn xung quanh.)
Say hello to a friend.
(Nói xin chào với một người bạn.)
Wave goodbye to a friend.
(Vẫy chào tạm biệt một người bạn.)
Stand up.
(Đứng lên.)
Clap your hands!
(Vỗ tay của bạn!)
Bài hát:
Stand up. Clap your hands. Open your eyes and close your mouth. Touch your ears and raise your hands! | Sit down and look around. Say hello to a friend. Wave goodbye to a friend. Stand up. Clap your hands! |
Hướng dẫn dịch:
Đứng lên nào. Vỗ tay. Mở mắt và khép miệng. Chạm vào tai và giơ tay lên! | Ngồi xuống và nhìn xung quanh. Nói xin chào với một người bạn. Vẫy tay chào tạm biệt một người bạn. Đứng lên. Vỗ tay! |
Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn tả hình dáng một em bé đang tuổi tập nói, tập đi. Điền xong, gạch dưới các câu kể .Ai thế nào?
Bé Cúc Phương có thân hình.... .Bé có làn da.... .Đầu bé Cúc Phương..... .Đôi mắt...... .Mũi bé..... và cái miệng..... .Bàn tay, bàn chân...... .
Giúp luôn đó mai nộp rùi
Theo trình tự nhé :
- Nhỏ nhắn
- Trắng hồng
- Nhỏ ( hoặc thay từ khác cũng được )
- Đen lay láy, long lanh
- Hơi cao
- Chúm chím
- Bụ bẫm
*Các câu kể ai thế nào : Tất cả các câu có trong đoạn văn trên đều thuộc câu kể Ai thế nào?
#H
Bé Cúc Phương có thân hình mũm mĩm. Bé có làn da trắng hồng như trứng gà bóc. Đầu bé Cúc Phương hơi nghiêng ngiêng khi chụp ảnh trông dễ thương lắm . Đôi mắt đen láy, tròn xoe như hai hạt nhãn ngước lên nhìn em. Mũi bé xinh xinh và cái miệng chúm chím trông thật đáng yêu.
đc kk e?
Chị thiếu bàn tay,bàn chân.... . Kocho Shinobu
Trong phòng học có tất cả 50 cái bàn và ghế. Người ta đếm thấy có 160 cái chân biết rằng cái bàn có 4 cái chân cái ghế có 3 cái chân. Hỏi có bao nhiêu cái bàn bao nhiêu cái ghế.
Giúp mình với
giải thích được nghĩa của từ:''chân trhiời'',''chân thành'',''giá lạnh'',''giá đỗ'',''bàn tay'',''tay súng'',''cái bàn'',''bàn bạc'',''cánh buồm'',''cánh chim'',...;giải thúc nghĩa của từ''trong'' ở hai câu: Cát càng mịn, biển càng trong./ Trong lớp này,Lan là học sinh giỏi nhất
trong phòng có tất cả 50 bàn và ghế.người ta đếm thấy có tất cả 160 chân .hãy tính xem có bao nhiêu cái bàn ,bao nhiêu cái ghế,biết rằng mỗi cái bàn có 4 chân , mỗi cái ghế có 3 chân