a,3 tấn 12 kg =...........tấn b,......= 5dm² 7 cm²
c, 4 năm 9 tháng =.......Tháng d,5/8 m³= ........dm³
Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
4m 25cm = 4,25m ; 12m 8dm = 12,8m ; 26m 8dm= 26,8 ; 248dm = 24,8m ; 36dm = 3,6 m ; 5dm=0,5m ; 8km 200m = 8,200 km ; 9m = 0,009km ; 1kg 24g = 1,024 kg ; 27tấn 34kg= 27,034tấn ; 25 tấn 5 kg =25005 kg ; 789g = 0,789 kg; 6528g = 6,528 kg ; 4 tạ = 0,4 tấn ; 1tấn 3 tạ = 1,3 ; 4 yến = 0,04 tấn ; 2,539m = 25,39 ; 8,2km= 8200m ; 4,2 kg = 4200g ; 4,08kg = 480g
chúc bạn học tốt!
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
A) 20 tấn 5 yến = .... tạ
B) 2 1/5 m³ = ... dm³
C) 14,4 km² = ...km²....ha
D) 2/3 năm = ....tháng
E) 3,6 giờ = ...giờ ...phút
a, 20 tấn 5 yến = 10 tạ \(\times\) 20 + \(\dfrac{1}{10}\) tạ \(\times\) 5 = 200 tạ + 0,5 tạ = 200,5 tạ
b, 2\(\dfrac{1}{5}\) m3 = 2,2 m3 = 1000 dm3 \(\times\) 2,2 = 2200 dm3
c, 14,4 km2 = 14km2 + 0,4 km2 =14 km2+100ha \(\times\) 0,4 = 14 km240 ha
d, \(\dfrac{2}{3}\) năm = 12 tháng \(\times\) \(\dfrac{2}{3}\) = 8 tháng
e, 3,6 giờ = 3 giờ + 60 phút \(\times\) 0,6 = 3 giờ 36 phút
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2 m vuông 5 dm vuông ..... 250 dm vuông
b) 5 tấn 6 kg .... 560 kg
c) 3610 kg .. 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm .... 3005 năm
Bạn nào biết câu này giúp mình với !
\(a,2m^25dm^2< 250dm^2\)
\(b,5\) tấn \(6kg>560kg\)
\(c,3610kg>\) \(3\) tấn \(601kg\)
\(d,\) \(3\) thế kỉ \(5\) năm \(< 3005\) năm
a) 2 m vuông 5 dm vuông ..<... 250 dm vuông
b) 5 tấn 6 kg ..>.. 560 kg
c) 3610 kg .>. 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ..<.. 3005 năm
14kg 11g = ................... hg
23hm 5dm = ...................m
12 tấn 7 yến = .....................tạ
4 phần 5 phút = ......................phút
3 phần 4 giờ = ............................giờ
6 giờ 15 phút = ...........................giờ
11 vạn = ...........................
13 tuần = .............tháng...........tuần
6 năm rưỡi = .................tháng
a)8m 5dm=...............................m
b)5 tấn 562 kg=....................tấn
c)2km65 m=...........................km
d)12 m2 5dm2=..................m2
a. = 8,5 m
b. 5,562 tấn
c. 2,065 km
d. 12,05 m vuông
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
a) 600kg
b) 905kg
c) 7000kg
d) 8005kg
3) 60kg
g) 750 kg
a) 6 tạ = 600 kg
b) 9 tạ 5 kg = 905 kg
c) 7 tấn = 7000 kg
d) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
e) 3/5 tạ = 60 kg
g) 3/4 tấn = 750 kg
Sai thì cho tui xl nha
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
giup voi a minh dang can gap ai nhanh minh cho dung nhe