a,3 tấn 12 kg =......3,012.....tấn b,..5,07 dm2....= 5dm² 7 cm²
c, 4 năm 9 tháng =...57....Tháng d,5/8 m³= ...625.....dm³
a,3 tấn 12 kg =......3,012.....tấn b,..5,07 dm2....= 5dm² 7 cm²
c, 4 năm 9 tháng =...57....Tháng d,5/8 m³= ...625.....dm³
Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
A) 20 tấn 5 yến = .... tạ
B) 2 1/5 m³ = ... dm³
C) 14,4 km² = ...km²....ha
D) 2/3 năm = ....tháng
E) 3,6 giờ = ...giờ ...phút
14kg 11g = ................... hg
23hm 5dm = ...................m
12 tấn 7 yến = .....................tạ
4 phần 5 phút = ......................phút
3 phần 4 giờ = ............................giờ
6 giờ 15 phút = ...........................giờ
11 vạn = ...........................
13 tuần = .............tháng...........tuần
6 năm rưỡi = .................tháng
a)8m 5dm=...............................m
b)5 tấn 562 kg=....................tấn
c)2km65 m=...........................km
d)12 m2 5dm2=..................m2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a/ 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng
b/ 12 giờ 24 phút – 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút
c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút
d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây
Điền vào ô trống 8 m 9 dm bằng đề xi mét . 15 m 8 dm bằng bao nhiêu dm .6 m 55 cm bằng bao nhiêu cm 5 dm 4 dm bằng bao nhiêu dm. 3 kg 6 g bằng bao nhiêu dm .9 tấn 5 kg bằng bao nhiêu kilôgam
Tổng số cà phê xuất khẩu của Côn ty Trường Thọ trong 4 tháng đầu năm 2010 là 1750 tấn. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số cà phê xuất khẩu trong từng tháng đó. Hãy tính và viết tiếp vào chỗ chấm số cà phê xuất khẩu từng tháng
a) Tháng 1:…tấn
b) Tháng 2: … tấn
c) Tháng 3: …tấn
d) Tháng 4: …tấn