b. Tính số gam chất tan dùng để pha chế 4 lít dung dịch CuS*O_{4} có nồng độ 0,5M.
Để kết tủa hoàn toàn dung dịch có chứa 20 gam đồng (II) sunfat (CuS * O_{4}) cần vừa đủ 200 mà dung dịch natri hidroxit (NaOH) chưa biết nồng độ. a) Tính nồng độ mol/lít dung dịch NaOH đã dùng. b) Tinh khối lượng kết tủa sinh ra. c) . Nung kết tủa đến khi phản ứng hoàn toàn được m gam chất rắn. Tim m?
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{20}{160}=0,125(mol)\\ a,CuSO_4+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ \Rightarrow n_{NaOH}=0,25(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,25}{0,2}=1,25M\\ b,n_{Cu(OH)_2}=0,125(mol)\\ \Rightarrow m_{Cu(OH)_2}=0,125.98=12,25(g)\\ c,Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ \Rightarrow n_{CuO}=0,125(mol)\\ \Rightarrow m_{CuO}=0,125.80=10(g)\)
a) Có 40 g KCl trong 800g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCI? b) Hòa tan 1,5 mol CuS*O_{4} vào nước thu được 0,75 lít dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
a, \(C\%_{KCl}=\dfrac{40}{800}.100\%=5\%\)
b, \(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{1,5}{0,75}=2M\)
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 (lít) dung dịch NaCl 0,9M. b) 50 gam dung dịch MgCl2 4%
a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 (lít) dung dịch NaCl 0,9M. b) 50 gam dung dịch MgCl2 4%
a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
b)
m MgCl2 = mdd. C% = 50.4% = 2(gam)
a) số mol dd NaCl
nNaCl = CM . V = 0,9 . 2,5=2,25 mol
khối lượng chất tan NaCl
mNaCl = 2,25 . 58,5 = 131, 25 gam
b) khối lượng chất tan Mgcl2
mct = c% . mdd= 4. 50=200 gam
a) Trong 200 ml dung dịch CuSO4 có hòa tan 16gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch trên.
b)Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 2lít dung dịch NaCl 0,9M.
a)
$n_{CuSO_4} = \dfrac{16}{160} = 0,1(mol)$
$C_{M_{CuSO_4}} = \dfrac{0,1}{0,2} = 0,5M$
b)
$n_{NaCl} = 0,9.2 = 1,8(mol)$
$m_{NaCl} = 1,8.58,5 = 105,3(gam)$
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M.
b) 50g dụng dịch MgCl2 4%.
c) 250ml dung dịch MgSO4 0,1M.
Số gam chất tan cần dùng để pha chế các dung dịch:
a) nNaCl = CM .V = 2,5.0,9 = 2,25 (mol)
→ mNaCl = 2,25.(23 + 35,5) = 131,625 (g)
b)
c) nMgSO4 = 0,1.0,25 = 0,025 (mol)
→ mMgSO4 = 0,025.(24 + 64 + 32) = 3 (g)
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a)2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M b)50 g dung dịch MgCl2 4% c)250 ml dung dịch MgSO4 0,1M
a)
$n_{NaCl} = 2,5.0,9 = 2,25(mol)$
$m_{NaCl} = 2,25.58,5 = 131,625(gam)$
b)
$m_{MgCl_2} = 50.4\% = 2(gam)$
c)
$n_{MgSO_4} = 0,25.0,1 = 0,025(mol)$
$m_{MgSO_4} = 0,025.120= 3(gam)$
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 mol b) 50 gam dung dịch MgCl2 4% c) 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 mol d) 20g NaOH 40%
a) \(n_{NaCl}=2,5.0,9=2,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaCl}=2,25.58,5=131,625\left(g\right)\)
b) \(m_{MgCl_2}=\dfrac{50.4}{100}=2\left(g\right)\)
c) \(n_{MgSO_4}=0,25.0,1=0,025\left(mol\right)\Rightarrow m_{MgSO_4}=0,025.120=3\left(g\right)\)
d) \(m_{NaOH}=\dfrac{20.40}{100}=8\left(g\right)\)
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 mol b) 50 gam dung dịch MgCl2 4% c) 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 mol d) 20g NaOH 40%
Có lẽ bạn hiểu nhầm M (mol/l) với mol rồi :)
Sửa hết mol ---> M nha
\(a,n_{NaCl}=2,5.0,9=2,25\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{NaCl}=2,25.58,5=131,625\left(g\right)\\ b,m_{MgCl_2}=\dfrac{4.50}{100}=2\left(g\right)\\ c,Đổi:250ml=0,25l\\ \rightarrow n_{MgSO_4}=0,1.0,25=0,025\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{MgSO_4}=0,025.120=3\left(g\right)\\ d,m_{NaOH}=\dfrac{40.20}{100}=8\left(g\right)\)