chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hóa học sau
MxOy+HCl➝...+H2O
Al+HNO3➝...+NaOb+...
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O
d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Cho các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các PUHH sau :
1. Ba +H2O----->....+....
2.Fe2O3+H2SO4------>......+......+H2O
3.MxOy+HCl----->....H2O
4.Al+HNO3----->.....+N2O
Ba + 2H2O ---> Ba(OH)2 + H2
Fe2O3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 3H2O
MxOy + 2yHCl ---> xMCl2y/x + yH2O
8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(M_2O+2HCl\rightarrow2MCl+H_2O\)
\(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3N_2O\uparrow+15H_2O\)
Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các phương trình hoá học : a) Al+O2—>....... b) .........+CuSO4 —>MgSO4+Cu c) ......+HCl —>CuCl2 + H2O d).........—>Fe2O3 +H2O. e) Fe(NO3)3 +.......—>Fe(OH3)+ ........
a: 4Al+3O2->2Al2O3
b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O
d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O
Câu 10: Điền đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống theo thứ tự……………. Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là ……………., còn …………..mới sinh ra là ……………… *
A. Hiện tượng hóa học; chất phản ứng; chất; chất tạo thành
B. Phản ứng hóa học; chất tạo thành; chất; sản phẩm
C. Phản ứng hóa học; chất phản ứng; chất; chất tạo thành
D. Hiện tượng hóa học; chất phản ứng; chất; sản phẩm
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền các từ thích hợp vào chỗ trống.
a) Chất béo ... tan trong nước nhưng ... trong benzen, dầu hỏa.
b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng ... este trong môi trường ... tạo ra ... và .....
c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng ... nhưng không phải là phản ứng ...
a) Chất béo tan không trong nước nhưng tan trong benzen và dầu hỏa
b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo ra glixerol và các muối của axiit béo
c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng thủy phân nhưng không là phản ứng xà phòng hóa.
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2
A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3
B. K2SO3
C. Na2SO3
D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3
B. Ag(NO3)2
C. Ag
D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4
B. FeCl2
C. Fe2(SO4)3
D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH
B. 2NaOH
C. Na(OH)2
D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2
A. Ca2O
B. CaO2
C. CaO
D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl
B. Ag2NO3
C. Ag(NO3)2
D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. BaSO4
C. BaCO3
D. BaSO3
Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. HCl
C. Pb(NO3)2
D. Ba(OH)2
Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4
11. C
12. D
13. A
14. B
15. C
16. D
17. A
18. D
19. A
20. D
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau:
Công thức hóa học CO2 cho biết trong phân tử khí carbon dioxide có 1........… carbon, 2........... oxygen, và ................. của CO2 bằng 44 đvC
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau:
Công thức hóa học CO2 cho biết trong phân tử khí carbon dioxide có 1... nguyên tử.....… carbon, 2.....nguyên tử...... oxygen, và .......phân tử khối.......... của CO2 bằng 44 đvC
Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Một chất mới, sự oxi hóa, đốt nhiên liệu, sự hô hấp, chất ban đầu
a) Sự tác dụng của oxi với một chất là ...
b) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có ... được tạo thành từ hai hay nhiều ...
c) Khí oxi cần cho ... của người động vật và cần để ... trong đời sống và sản xuất.
a) Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa.
b) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ một hay nhiều chất ban đầu.
c) Khí oxi cần cho sự hô hấp của người và động vật cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O
A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4