Cho bảng số liệu về cà phê và cao su của đông nam á năm 1985-2010 . Hãy nhận xét và giải thích về sản lượng của các nước đó
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU, CÀ PHÊ, CHÈ, HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su, cà phê, chè và hồ tiêu ở nước ta giai đoạn 2010 — 2015?
A. Sản lượng hồ tiêu tăng nhanh nhất.
B. Sản lượng cao su tăng chậm nhất
C. Sản lượng cà phê tăng nhanh hơn chè
D. Sản lượng cao su, cà phê, chè, hồ tiêu đều tăng
Đáp án B
Sản lượng cao su tăng chậm nhất.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng cao su của các nước đông nam á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100%
TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: %)
Nhận xét không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới là Tỉ trọng ngày càng tăng vì tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á ngày càng giảm => Chọn đáp án A
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU, CÀ PHÊ, CHÈ, HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cao su (mủ khô) |
751,7 |
946,9 |
966.6 |
1012.7 |
Cà phê (nhân) |
1100,5 |
1326,6 |
1408,4 |
1453.0 |
Chè (búp tươi) |
834,6 |
936,3 |
936,3 |
1012.9 |
Hồ tiêu |
105.4 |
125,0 |
151.6 |
176.8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su, cà phê, chè và hồ tiêu ở nước ta giai đoạn 2010 — 2015?
A. Sản lượng hồ tiêu tăng nhanh nhất.
B. Sản lượng cao su tăng chậm nhất.
C. Sản lượng cà phê tăng nhanh hơn chè.
D. Sản lượng cao su, cà phê, chè, hồ tiêu đều tăng.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha )
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
A. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn của thế giới.
B. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
Đáp án A
Dựa vào BSL ta có 1 số nhận xét về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013:
Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh (gấp 3 lần). => B đúng.
Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á (264,7%) chậm hơn của thế giới (285,7%) => C đúng, A sai.
Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục => D đúng.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC
ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha )
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê , 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
A. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn của thế giới
B. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới
D. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục
Đáp án A
Dựa vào BSL ta có 1 số nhận xét về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013:
Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh (gấp 3 lần). => B đúng.
Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á (264,7%) chậm hơn của thế giới (285,7%) => C đúng, A sai.
Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục => D đúng.
(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha)
Năm |
1985 |
1995 |
2005 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
6,4 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
9,0 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng liên tục và tăng chậm hơn diện tích cao su của thế giới (264,7% so với 284,7%) => C, D, A đúng và B sai.
Chọn: B
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CAO SU CUẢ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Để thể hiện tỉ trọng sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới qua các năm 1985, 1995, 2005 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Hướng dẫn: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài => Biểu đồ tròn là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tỉ trọng sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới qua các năm 1985, 1995, 2005.
Chọn: A.
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng cao su của Đông Nam Á gỉai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hỉện diễn biến diện tích và sản lượng cao su của Đông Nam Á gỉai đoạn 1990 - 2010.
b) Tính năng suất cao su của Đông Nam Á qua các năm (tạ/ha) và rút ra nhận xét cần thiết
a) Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện diễn biến diện tích và sản lượng cao su của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010
b) Năng suất cao su của Đông Nam Á qua các năm
c) Nhận xét
Giai đoạn 1990- 2010:
- Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng liên tục từ 5266 nghìn ha (năm 1990) lên 7550 nghìn ha (năm 2010), tăng 2284 nghìn ha (tăng gấp 1,43 lần).
- Sản lượng cao su của Đông Nam Á tăng liên tục từ 4151 nghìn tấn (năm 1990) lên 7719 nghìn tấn (năm 2010), tăng 3568 nghìn tấn (tăng gấp 1,86 lần).
- Năng suất cao su của Đông Nam Á tăng liên tục từ 7,88 tạ/ha (năm 1990) lên 10,22 tạ/ha (năm 2010), tăng 2,34 tạ/ha (tăng gấp 1,30 lần).
- Sản lượng cao su có tốc độ tăng trưởng tăng nhanh nhất, tiếp đến là diện tích cao su và có tốc độ tăng trưởng tăng chậm nhất là năng suất cao su.
- Diện tích, năng suất và sản lượng cao su tăng không đều qua các giai đoạn (dẫn chứng).
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU VÀ CÀ PHÊ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cao su |
748,7 |
958,8 |
978,9 |
985,6 |
Cà phê |
554,8 |
637,0 |
641,2 |
643,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su và cà phê ở nước ta giai đoạn 2010-2015?
A. Diện tích gieo trồng cao su và diện tích gieo trồng cà phê đều tăng.
B. Diện tích gieo trồng cao su tăng nhiều hơn diện tích gieo trồng cà phê.
C. Diện tích gieo trồng cao su luôn lớn hơn diện tích gieo trồng cà phê.
D. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng cao su.