Chiyeen câu lệnh for i:=1 to n do if A[i]>0 then write(A[i],' '); thành câu lệnh while..do?
Cho biết kết quả câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do if i mod 2=0 then write(i:4); *
a.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b.2 4 6 8 10
c.1 3 5 7 9
d.4 8
Câu lệnh nào sai và sai ở đâu:
a. for i:=10 to 2 do write (A);
b. for i:=15 to 5 do write (A);
c. while (n mod 2<>0) do i:= 1+1
a) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
b) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
b) Sai vì sau câu lệnh i:=1+1 thiếu dấu chấm phẩy
Program HelloWorld(output);
Var a,b :array[1..100] of integer;
i,n,s,d:integer;
begin
write(‘Nhap n= ’); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]);
End;
s:=0;
for i:=1 to n do
if (a[i]mod 2=1) then s:=s+a[i];
write(‘tong so le ’,s);
d:=0;
for i:=1 to n do
if (a[i]mod 3=0) then d:=d+1;
write(‘so luong so chia het cho 3: ’,d);
For i:=1 to n do b[i]:=2*a[i];
For i:=1 to n do write(b[i]:4);
readln
end.
code này sai chỗ nào vậy mn ?, giúp em sửa với ạ.
Mình kiểm tra thấy nó có sai về lỗi gì đâu. Ý bạn là sai về cách chạy đúng không, bạn gửi đề để mình xem nhé
1.
For I = 2 to 12 Do write ('O'), câu lệnh in ra bao nhiêu chữ O?
2.
For I = 1 to 20 Do If (...) Then write (I,'');
chỗ trống cần điền để liệt kê ra các SỐ LẺ từ 1 đến 20 là?
3.
để tính tổng 1 + 2 + ... + 100 ta thực hiện For I = 1 to 100 Do S:=......
... cần điền?
4.
S;=0; For I:=4 to 12 Do If (I mod 12=1) Then S:=S +I;
giá trị của S?
5.
S;=0; For I:=1 to 5 Do S:=S +I;
giá trị của S?
6.
For I = 1 to 10 Do If (I mod 3 = 0) Then write (I,'');
kết quả?
7.
a:= 354 If (a mod 3 = 0) them write (a mod 3) Else Write (a Div 3);
kết quả?
8.
để in ra màn hình 20 chữ C cần thực hiện?
1) 11
2) I mod 2=1
3) S+i;
4) 0
5) 15
6) 3 6 9
7) 0
8) for i:=1 to 20 do write('C');
ét o ét đê ;-;
Câu 8: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?
A. if...then B. if...then...else C. for...to…do D. while...do
Câu 9. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 15 do s:= s + 2*i. Khi kết thúc Câu lệnh lặp trên, Câu lệnh tính s được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 15 lần; C. 20 lần; D. Không thực hiện.
Câu 10 : Trong câu lệnh lặp for i :=1 to 20 do begin s:= s+i; end ;
câu lệnh gán được thực hiện bao nhiêu lần?
a) Không lần nào. b) 1 lần c) 2 lần d) 20 lần
Câu 11 : Trong câu lệnh lặp: For <Biến đếm>:=<Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <câu lệnh>; Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu12: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
sao ko ai ngó ngàng gì đến tui hết zậy ;-;
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: D
Program bai; Var n,i: integer; A: Array[1..50]of integer; Begin Writa('nhap n='); Readln(n); For i:=1 to n do begin wrote ('A[' ,i, ']='); readln(A[i]); end; For i:=1 to n do if A[i]>0 then write(a[i], ' '); Readln; End. Biến n,i trong chương trình trên dùng dể làm gì?
Program bai; Var n,i: integer; A: Array[1..50]of integer; Begin Writa('nhap n='); Readln(n); For i:=1 to n do begin wrote ('A[' ,i, ']='); readln(A[i]); end; For i:=1 to n do if A[i]>0 then write(a[i], ' '); Readln; End. Mảng A trong chương trình trên có số phần tử tối đa là bao nhiêu
TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;
b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;
c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;
d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);
b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);
Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp
b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100
Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;
b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;
Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;
Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15
Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy
Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;
If x > 10 then x := x +10 ; End.
a) 3 b) 5 c) 15 d) 10
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
var a, b :integer;
s,cv :real ;
begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;
b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; |
c) for i:=1 to n do if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; |
Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; |
c) for i:=1 to n do if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i |
Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; |
c) for i:=1 to n do if (i mod 2) =0 then S:=S + 1; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; |
Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần |
|
a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; |
a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; |
b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; |
d) s:=0; i:=0; While i<=s do S:=S + i; |
Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ |
|
a) Var a: array[1..n] of real; |
c) Var a: array[1:n] of real; |
b) Var a: array[1..100] of real; |
d) Var a: array[1…n] of real; |
Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ |
|
a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of real; |
c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; |
b) Var a,b: array[100..1] of real; |
d) Var a:array[1.5.10] of real; |
Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:
a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6
II. TỰ LUẬN
1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?
2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?
3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?
4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?
5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:
a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;
c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;
6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:
a. s:=0; b. s:=0; i:=10;
For i:= 1 to 20 do While i>0 do
If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;
7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?
a. s:=1; b. s:=0; i:=0;
For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;
8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:
a. a:= 0; b:=0;
while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;
b. b:=1;
For a:= 1 to 5 do b:=b*a;
mn ới, ét o ét nèo ;-;
Câu 8: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?
A. if...then B. if...then...else C. for...to…do D. while...do
Câu 9. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 15 do s:= s + 2*i. Khi kết thúc Câu lệnh lặp trên, Câu lệnh tính s được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 15 lần; C. 20 lần; D. Không thực hiện.
Câu 10 : Trong câu lệnh lặp for i :=1 to 20 do begin s:= s+i; end ;
câu lệnh gán được thực hiện bao nhiêu lần?
a) Không lần nào. b) 1 lần c) 2 lần d) 20 lần
Câu 11 : Trong câu lệnh lặp: For <Biến đếm>:=<Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <câu lệnh>; Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu12: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.