Bài 5: So sánh các phân số sau
a) -7/5 và 8/-5
b) 3/4 và 4/5
c) 10/15 và 14/21
d) -5/9 và -4/-9
Bài 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau không a) -5/6 và 10/-14 b) -15/-60 và -3/12
Bài 2: Rút gọn a) 20/-140 b) 4.18/9.12 c) 17.25-17.3/2.-15
Bài 3 : So sánh a) -3/5 và 4/-7 b) -4/21 và -7/35 c) -7/24 và -2/3 d) -52/167 và -3/-4
Bài 4 a) 5/13. 7/9 + 5/9.9/13 - 5/9.3/13 b) 6/34 + (-2) + -15/33+ 14/17 + -6/11 c) 12 5/31 - ( 4 3/7 + 5 5/31) d) 1/2+ 1/2.3 + 1/3.4 + 1/4.5 + ....... + 1/2020.2021 + 1/2021.2022
Bài 1:
a) \(\dfrac{-5}{6}\ne\dfrac{10}{-14}\left(\dfrac{10}{-14}=-\dfrac{5}{7}\right).\)
b) \(\dfrac{-15}{-60}\ne\dfrac{-3}{12}\left(\dfrac{-15}{-60}=\dfrac{1}{4}\right).\)
Bài 2:
a) \(\dfrac{20}{-140}=-\dfrac{1}{7}.\)
b) \(\dfrac{4.18}{9.12}=\dfrac{72}{108}=\dfrac{2}{3}.\)
c) \(\dfrac{17.25-17.3}{2.\left(-15\right)}=\dfrac{17.\left(25-3\right)}{-30}=-\dfrac{17.22}{30}=\dfrac{374}{30}=\dfrac{187}{15}.\)
Bài 3:
a) \(\dfrac{-3}{5}< \dfrac{4}{-7}.\)
b) \(\dfrac{-4}{21}>\dfrac{-7}{35}.\)
c) \(\dfrac{-7}{24}>\dfrac{-2}{3}.\)
d) \(\dfrac{-52}{167}< \dfrac{-3}{-4}.\)
bài 1 : quy đồng mẫu số các pơhaan số
2/3 và 5/8 1/4 và 7/12 5/6 và 3/8
bài 3 : tìm các phân số bằng nhau trong cá phân số sau:2/5;4/7;12/30;12/21;20/35;40/1000
bài 4 so sánh cá phân số sau :a, 5/9 và 6/9 b,7/12 và 7/15 c, 2/7 và 4/9 d,2/3 và 1 e, 7/5 và 1 f,5/8 và 8/5 g, 3/4 và 5/7
a) 31/24
b) 5/6
c) 29/9
bài 1
mik luoi lam
So sánh các phân số sau: 17/23 và 8/11, 2/7 và 4/9, 8/13 và 3/5, 4/10 và 15/25?
so sánh các phân số sau:
13/17 và 30/34 9/8 và 5/7 15/7 và 8/3 16/20 và 4/5 5/7 và 7/5
\(\dfrac{13}{17}< \dfrac{30}{34}\) \(\dfrac{9}{8}>\dfrac{5}{7}\)
\(\dfrac{15}{7}< \dfrac{8}{3}\) \(\dfrac{5}{7}< \dfrac{7}{5}\)
\(\dfrac{16}{20}=\dfrac{4}{5}\)
1) so sánh phân số
a) -8/12 và -3/-4 b)-56 /24 và 7/3 c) -4/25 và 15/-13
2) tính
a) 3/5 x 20/ -9
b)4/15 + -3/2 +8/-5
c) 19/35 x -38/7
d) -7/12 x 13/14 +1/14 x (-7) /12
Bài 1:
a: -8/12<0<-3/-4
b: -56/24<0<7/3
c: 4/25<1<15/13
=>-4/25>-15/13
Bài 2:
a: =-60/45=-4/3
b: =4/15-3/2-8/5=8/30-45/30-48/30=-85/30=-17/6
Bài 1:Quy đồng mẫu các phân số sau
A)-7 phần 10 và 1 phần 33
B)-9 phần 80 và 17 phần 320
C)-5 phần 14;3 phần 20;9 phần 70
D)10 phần 42; -3 phần 28; -55 phần 132
Bài 2:So sánh các phân số sau
A)7 phần 9 và 5 phần 7
B)8 phần 5 và 8 phần 6
C)6 phần 15 và 3 phần 5
D)4 phần 9 và 3 phần -7
?????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
35/85 36/108 25/100 39/52
Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)9/8 và 7/12 b)3/20 và 4/15 c)1/3; 1/5 và 1/7 5/2; 34/7 và 3/14
Bài 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)3/8; 15/8; 9/8; 7/8
b)4/15; 3/5; 8/45; 7/15
c)3/8; 4/5; 47/40; 9/4
Bài 10: Tìm các số tự nhiên X khác 0 thoả mãn:
X/15 < 4/15 5/9 > X/9 1 < X/8 < 11/8
Bài 13
Bài 4
35/85 = 7/17
36/108 = 1/3
25/100 = 1/4
39/52 = 3/4
Bài 8
a) 9/8 và 7/12
= 8×3=24 ; 12×2=24
=>9/8 =27/24
=> 7/12 ; 14/24
b) 3/20 và 4/15
=20×3=60 ; 15×4=60
=> 9/60 ; 16/60
Bài 9
a) \(\frac{3}{8},\frac{15}{8},\frac{9}{8},\frac{7}{8}\)
Từ lớn -> bé:
=>\(\frac{15}{8},\frac{9}{8},\frac{7}{8},\frac{3}{8}\)
b) \(\frac{4}{15},\frac{3}{5},\frac{8}{45},\frac{7}{15}=\frac{12}{45},\frac{27}{45},\frac{8}{45},\frac{21}{45}\)
Từ lớn -> bé:
=> \(\frac{3}{5},\frac{7}{15},\frac{4}{15},\frac{8}{45}\)
c) \(\frac{3}{8},\frac{4}{5},\frac{47}{40},\frac{9}{4}=\frac{15}{40},\frac{32}{40},\frac{47}{40},\frac{90}{40}\)
Từ lớn -> bé:
=>\(\frac{9}{4},\frac{47}{40},\frac{4}{5},\frac{3}{8}\)
Bài 10
a, Ta có
`x/15 < 4/15`
` <=> x < 4`
` <=> x ∈ {1 ; 2 ; 3}`
b, Ta có
`5/9 > x/9`
` <=> 5 > x`
` <=> x ∈ {1 ; 2 ; 3 ; 4}`
c, Ta có
`1 <x/8 < 11/8`
` <=> 8/8 < x/8 < 11/8`
` <=> 8 < x <11`
` <=> x ∈ {9 ; 10}`
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: a) 2 phần 5 và 9 phần 7 b) 4 phần 21 và 5 phần 3
Bài 2: So sánh các phân số: a) 5 phần 4 và 7 phần 4 b) 2 phần 3 và 9 phần 17
Bài 3: Tính: a) 1 phần 3 + 3 phần 8 b) 7 phần 6 + 5 phần 18
Bài 4: Tuần dầu nhà Lan dùng hết 2/5 số gạo trong thùng, tuần thứ hai dùng hết 1/3 số gạo trong thùng. Hỏi cả hai tuần nhà Lan dùng hết bao nhiêu phần số gạo trong thùng?
Bài 5*: Viết mỗi phân số sau thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau:
a) 7 phần 12 b) 7 phần 24
MỌi người cố giúp mình nha! 5h mình phải nộp rồi ^^ . Thanks❤
Bài 2:
a: 5/4<7/4
b: 2/3=34/51
9/17=27/51
mà 34>27
nên 2/3>9/17
Bài 3:
a: 1/3+3/8=8/24+9/24=17/24
b: 7/6+5/18=21/18+5/18=26/18=13/9
Bài 2:
a: 5/4<7/4
b: 2/3=34/51
9/17=27/51
mà 34>27
nên 2/3>9/17
Bài 3:
a: 1/3+3/8=8/24+9/24=17/24
a)Tìm phân số bế nhất trong các phân số sau.
6/7 ;7/8 ;9/10 ;2/3 ;1/2 ;3/4 ;4/5 ;8/9 ;5/6
b)So sánh rồi sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
15/14 ;13/12 ;14/13 ;10/9 ;16/15 ;18/17 ;17/16
a) 1/2
b) 18/17; 17/16; 16/15; 15/14; 14/13; 13/12; 10/9
Nhớ k cho mk nha
a)1/2
b)Vì 18/17 <17/16 <16/15<15/14< 14/13< 13/12< 10/9
Nên, ta có:
18/17; 17/16; 16/15; 15/14; 14/13; 13/12; 10/9.