cho 200ml dd ch3cooh tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5M a. tính nồng độ mol của dd Ch3cooh đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành
Cho 6gam dd NaOH tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl a) viết phương trình phản ứng b) tính khối lượng muối sinh ra c) tính nồng độ mol axit đã phản ứng
a) NaOH + HCl --> NaCl + H2O
b) Số mol NaOH là: n(NaOH) = 0,15mol
Theo pthh thì số mol NaCl là: n(NaCl) = 0,15mol
Khối lượng NaCl là: 0,15.58,5 = 8,775g
c)theo pthh thì số mol HCl là: 0,15mol
V(ddHCl)=100ml=0,1l
Nồng độ mol ddHCl là:
0,15/0,1=1,5M
Cho 80g dd CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 4,2%.
a) tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng.
b) tính nồng độ % của dd muối thu được sau phản ứng.
(Cho biết C=12, H=1, O=16, Na=23).
\(m_{CH_3COOH}=\dfrac{80.9}{100}=7,2\left(g\right)\)
\(n_{CH_3COOH}=\dfrac{7,2}{60}=0,12\left(mol\right)\)
PTHH :
\(15CH_3COOH+10NaHCO_3\rightarrow10CH_3COONa+2H_2O+20CO_2\uparrow\)
0,12 0,08 0,08 0,016 0,16
\(a,m_{NaHCO_3}=84.0,08=6,72\left(g\right)\)
\(m_{ddNaHCO_3}=\dfrac{6,72.100}{4,2}=160\left(g\right)\)
\(b,m_{CH_3COONa}=0,08.82=6,56\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,016.18=0,288\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=0,16.44=7,04\left(g\right)\)
\(m_{ddCH_3COONa}=80+160-0,288-7,04=232,672\left(g\right)\)
\(C\%=\dfrac{6,56}{232,672}\approx2,82\%\)
Cho 100gam dd CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dd NaHCO3 8% a) viết phố b) tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng C) tính V khí sinh ra(được) D) tính nồng độ % của dd muối thu dc sau phản ứng
a)
$CH_3COOH + NaHCO_3 \to CH_3COONa + CO_2 + H_2O$
b)
n NaHCO3 = n CH3COOH = 100.12%/60 = 0,2(mol)
m dd NaHCO3 = 0,2.84/8% = 210(gam)
c)
n CO2 = n CH3COOH = 0,2(mol)
=> V CO2 = 0,2.22,4 = 4,48(lít)
d)
m dd = m dd CH3COOH + m dd NaHCO3 - m CO2 = 100 + 210 - 0,2.44 = 301,2(gam)
C% CH3COONa = 0,2.82/301,2 .100% = 5,44%
Bài 1. Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCL
a, Tính khối lượng muối tạo thành?
b, Tính nồng độ mol của dd HCL pứ?
Bài 5. Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1M cần vừa đủ 400ml dd H2SO4
a, Tính nồng độ mol của dd H2SO4
b, Tính nồng độ mol của dd muối sau pứ
c, Tính kl muối tạo thành
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Bài 1
\(a,n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\\ CuO+2HCl\xrightarrow[]{}CuCl_2+H_2O\\ n_{CuCl_2}=n_{CuO}=0,2mol\\ m_{CuCl_2}=0,2.135=27\left(g\right)\\ b.n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ C_{MHCl}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
Bài 5
\(a,n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ 2NaOH+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=0,2:2=0,1\left(mol\right)\\ C_{MH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,4}=0,25\left(M\right)\\ b,n_{Na_2SO_4}=0,2:2=0,1\left(mol\right)\\ C_{MNa_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,2+0,4}=\dfrac{1}{6}\left(M\right)\\ c,m_{Na_2SO_4}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
cho 150l dd CH3COOH 2M tác dụng vừa đủ với Naoh .Tính khối lượng của CH3COONA tạo thành phản ứng
CH3COOH+Na->CH3COONa+0,5H2
0,3--------------------------0,3
=>n CH3COOH=0,3 mol
=>m CH3COONa=0,3.82=24,6g
cho dd CuSO4 tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được 9,8g chất kết tủa Cu(OH)
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng CuSO4 đã phản ứng
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
a. PTHH: \(CuSO_4+2NaOH--->Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
b. Đổi 100ml = 0,1 lít
Ta có: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuSO_4}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{CuSO_4}=0,1.160=16\left(g\right)\)
c. Theo PT: \(n_{NaOH}=2.n_{CuSO_4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
=> \(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
Bài 5 : Cho 10,4g hỗn hợp gồm : MgO, MgCO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd acid CH3COOH thì thu đc 2,479 lít khí CO2 (đkc)
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ mol dd CH3COOH cần dùng
a, \(n_{CO_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(MgO+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2O\)
\(MgCO_3+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+CO_2+H_2O\)
Theo PT: \(n_{MgCO_3}=n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{MgCO_3}=\dfrac{0,1.84}{10,4}.100\%\approx80,77\%\\\%m_{MgO}\approx19,23\%\end{matrix}\right.\)
b, \(n_{MgO}=\dfrac{10,4-0,1.84}{40}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CH_3COOH}=2n_{MgO}+2n_{MgCO_3}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(M\right)\)
Câu 3: Cho dd CH3COOH 2M phản ứng hết với 200ml dd NaOH 2,5 M Tính thể tích của dd CH3COOH đã dùng Tính nồng độ M của dd muối sau phản ứng. (xem như thể tích dd không thay đổi) cạn dd sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
nNaOH = 0,2 . 2,5 = 0,5 (mol)
PTHH:
CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O
Mol: 0,5 <--- 0,5 ---> 0,5
VddCH3COOH = 0,5/2 = 0,25 (l)
VddCH3COONa = 0,25 + 0,2 = 0,45 (l)
CMddCH3COONa = 0,5/,045 = 1,11M
trộn 100ml dd cucl2 0,25M với 200ml dd NaOH vừa đủ a/tính khối lượng cu(oh)2 b/tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng c/để trung hòa hết lượng dd trên cần dùng bao nhiêu gam dd h2so4 36,5%
\(n_{CuCl_2}=0,25.0,1=0,025(mol)\\ CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ \Rightarrow n_{Cu(OH)_2}=0,025(mol);n_{NaOH}=0,05(mol)\\ a,m_{Cu(OH)_2}=0,025.98=2,45(g)\\ b,C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,025M\\ 2NaCl+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2HCl\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,025(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,025.98}{36,5\%}\approx 6,712(g)\)