Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nhi Quỳnh
Xem chi tiết
Huỳnh Lý Thiên Nhi
30 tháng 3 2023 lúc 0:06

History / describe / engineers / engines / machines / drawings / models / invented / float / sinking

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2019 lúc 4:05

Đáp án C.

Key word: those, refers.

Clue: “Some of humankind's most serious problems, especially those concerning energy and food, may be solved with the help of observations made possible by this new technology.”: một trong những vấn đề nghiêm trọng nhất của nhân loại, đặc biệt là những ... liên quan đến năng lượng và thức ăn, có thể được giải quyết với sự giúp sức của việc quan sát qua công nghệ mới này.

Ta thấy từ those liên kết chặt chẽ với từ problems do đó đáp án chính xác là C. problems: vấn đề.

Các đáp án khác không đúng:

  A. ships: những con thuyền

  B. vehicles: phương tiện di chuyển

  D. computers: máy tính 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2018 lúc 12:04

Đáp án D.

Key word: Undersea vehicles.

Clue: “Direct observations of the ocean floor can be made not only by divers but also by deep-diving submarines in the water”: Quan sát trực tiếp đáy bin có thể được thực hiện bởi cả thợ lặn và những tàu ngầm lặn sâu dưới nước.

Phân tích đáp án

  A. are too small for a man to fit inside: quá nhỏ để một người có th ngi vào trong.

  B. are very slow to respond: phản hồi rất chậm.

  C. have the same limitations that divers have: có những hạn chế ging như những gì thợ lặn có.

  D. make direct observations of the ocean floor: thực hiện những quan sát trực tiếp dưới đáy bin.

Dựa vào clue ta thấy rằng “undersea vehicles” chính là “submarines” và đáp án chính xác là D.

Phạm Thanh Ngọc
Xem chi tiết
Văn Bảo Nguyễn
Xem chi tiết
Trần Việt Anh
1 tháng 10 lúc 15:50

hay vcl vãi củ địt , dí lựng lồn ko

 

tuananh vu
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2018 lúc 8:06

Đáp án C.

Key word: sluggish.

Clue: “Without a vehicle, divers often became sluggish, and their mental concentration was severely limited”: không có phương tiện hỗ trợ di chuyển dưới nước, thợ lặn thường trở nên ...và khả năng tập trung của họ bị hạn chế một cách nghiêm trọng.

Phân tích đáp án:

  A. nervous: lo lng

  B. confused: rối loạn

  C. slow moving: di chuyển chậm

  D. very weak: rất yếu

Các thông tin trong văn cảnh không đủ để ta suy luận đáp án.

Dựa vào cấu trúc từ vựng, từ “slug” có nghĩa là con ốc sên.

Từ “ish” thường đặt cuối từ với nghĩa là kha khá, có nét/tính chất như vậy.

Do đó ta có thể suy luận là từ “sluggish” mang nét nghĩa của ốc sên, chậm chạp. Đáp án chính xác là C. slow moving.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2017 lúc 13:02

Đáp án A.

Key word: NOT shown in satellite photographs.

Clue: “Satellite photographs can show the distribution of sea ice, oil slicks, and cloud formations over the ocean. Maps created from satellite pictures can represent the temperature and the color of the ocean’s surface”: những bức ảnh chụp từ vệ tinh có thể cho ta thấy sự phân bổ của băng, vệt loảng dầu trên mặt nước, và sự hình thành của mây trên mặt đại dương. Bản đồ được tạo ra từ ảnh vệ tinh có thể cho ta biết nhiệt độ và màu sắc của bề mặt đại dương.

Phân tích đáp án:

  A. The temperature of the ocean’s surface: nhiệt độ của bề mặt đại dương.

  B. Cloud formations over the ocean: hình thành mây trên mặt đại dương.

  C. Presence of oil slicks: sự xuất hiện của dầu.

The location of sea ice: vị trí của băng trên biển. Các đáp án B, C, D đều được đề cập trong clue. Do đó đáp án chính xác là A. The temperature of the ocean’s surface vì nó không được đề cập trên trong bài như là một thông tin mà ảnh chụp từ vệ tinh cho ta thấy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2017 lúc 15:38

Đáp án D.

Key word: successful exploration, depends, limitations, radios, weather, vehicles

Clue: “Direct observations of the ocean floor can be made not only by divers but also by deep-diving submarines in the water”: Quan sát trực tiếp đáy biển có thể được thực hiện bởi cả thợ lặn và những tàu ngầm lặn sâu dưới nước.

Dựa vào clue ta thấy đáp án chính xác là D. vehicles as well asdivers: phương tiện đi lại cũng như thợ lặn.

Các đáp án khác không đúng:

  A. The limitations of diving equipment: những hạn chế trong thiết bị lặn

  B. Radios that divers use to communicate: sóng radio mà thợ lặn dùng để giao tiếp

  C. Controlling cmrents and the weather: kiểm soát sóng và thời tiết